Kiểm tra chương I sốhọc
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Thủy |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra chương I sốhọc thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết thứ : 39 kiểm tra
I-Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua phần 2 của chương I về quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯC,BC, ƯCLN, BCNN .
Rèn tính chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra .
đề bài
a - trắc nghiệm : (3 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời )
Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 2 . B) Các số 48 ; 45 ; 333333 đều chia hết cho 9
C) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3 . D) Các số 250 ; 415 ; 2856 đều chia hết cho 5
Câu 2 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 2 B) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5
C) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10 D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2
Câu 3 : Câu nào sau đây sai ?
A) Số 2 là số nguyên tố . B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Số 1 chỉ có một ước số D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số
Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 250 B) 315 C) 417 D) 2006
Câu 5 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 3 . B) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 5 .
C) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 . D) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 và 5 .
Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?
A) A ( B = ( B) A ( P = { 2 } C) A ( N D) Các ý A, B và C đều đúng
B - Tự LUậN : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết
Bài 2 : (2 điểm) Điền vào dấu * để chia hết cho 9
Bài 3 : (2 điểm) Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu chiếc bánh, bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 4: (1 điểm) Tìm x ( N biết 7 chia hết cho x - 1 .
đáp án và biểu chấm
a - trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 : C ; Câu 2 : D ; Câu 3 : D ; Câu 4 : B ; Câu 5 : B ; Câu 6 : D
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm .
B - Tự LUậN : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) x ( BC (12,8) 0,5 điểm
BCNN(12,8) = 24 0,5 điểm
B(24) = {0 ; 24 ; 48 ; 72 ; 96 ; 120 ; ...} 0,5 điểm
Vì 50 < x < 100 nên x ( {72 ; 96} 0,5 điểm
Bài 2 : (2 điểm) Để thì 8 + * + 1 9 0,75 điểm .
Tức 9 + * 9 0
I-Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua phần 2 của chương I về quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯC,BC, ƯCLN, BCNN .
Rèn tính chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra .
đề bài
a - trắc nghiệm : (3 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời )
Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 2 . B) Các số 48 ; 45 ; 333333 đều chia hết cho 9
C) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3 . D) Các số 250 ; 415 ; 2856 đều chia hết cho 5
Câu 2 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 2 B) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5
C) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10 D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2
Câu 3 : Câu nào sau đây sai ?
A) Số 2 là số nguyên tố . B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Số 1 chỉ có một ước số D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số
Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 250 B) 315 C) 417 D) 2006
Câu 5 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 3 . B) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 5 .
C) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 . D) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 và 5 .
Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?
A) A ( B = ( B) A ( P = { 2 } C) A ( N D) Các ý A, B và C đều đúng
B - Tự LUậN : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết
Bài 2 : (2 điểm) Điền vào dấu * để chia hết cho 9
Bài 3 : (2 điểm) Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu chiếc bánh, bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 4: (1 điểm) Tìm x ( N biết 7 chia hết cho x - 1 .
đáp án và biểu chấm
a - trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 : C ; Câu 2 : D ; Câu 3 : D ; Câu 4 : B ; Câu 5 : B ; Câu 6 : D
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm .
B - Tự LUậN : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) x ( BC (12,8) 0,5 điểm
BCNN(12,8) = 24 0,5 điểm
B(24) = {0 ; 24 ; 48 ; 72 ; 96 ; 120 ; ...} 0,5 điểm
Vì 50 < x < 100 nên x ( {72 ; 96} 0,5 điểm
Bài 2 : (2 điểm) Để thì 8 + * + 1 9 0,75 điểm .
Tức 9 + * 9 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Thủy
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)