Kiểm tra chương I. Đại số 7
Chia sẻ bởi Lê Quang Long |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương I. Đại số 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép toán trên số hữu tỉ
Nhận biết được các số trong tập hợp Q và GTTĐ của 1 số hữu tỉ , tính chất của lũy thừa
Nắm được thứ tự để thực hiện các phép tính trong Q
Nắm chắc qui tắc chuyển vế, phép tính lũy thừa và GTTĐ để giải bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
2
2
20%
1
1
10%
7
5
50%
Tỉ lệ thức. dãy tỉ số bằng nhau
Biết được tính chất của tỉ lệ thức và biết lập tỉ lệ thức từ đẳng thức của 2 tích
Nắm chắc tính chất dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1
10%
4
2,5
25%
Số thực, số vô tỉ, số thập phân
Nhận biết được phân số viết được dưới dạng số thập phân, giá trị của căn bậc hai
Biết thực hiện các phép tính chứa căn bậc hai.
Biết vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán tìm giá trị của x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
3
10%
4
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
4điểm
30%
6
4điểm
40%
3
3điểm
30%
15
10điểm
100%
Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA ĐẠI SỐ . Năm học: 2013 – 2014
Họ và tên :…………………………… MÔN : TOÁN . LỚP 7
Lớp : ……………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của giáo viên
Đề:
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả phép tính bằng :
A. 0,1 B. – 1 C. – 10 D. – 100
Câu 3: Cho = - 3 thì :
A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D.
Câu 4: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A. – 5,7 B. 5,7 C. – 6 D. – 3
Câu 5: Cho thì m bằng :
A. 9 B. 3 C. 81 D. 27
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. 1 D.
II/ TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1: (2điểm) Tính
a) b)
Bài 2: (2điểm) Tìm x , biết :
a) b)
Bài 3: (2điểm)
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 4: (1điểm)
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM 35điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
A
C
C
II/ TỰ LUẬN (7điểm)
Đề 1
Bài 1
(2đ)
a) Tính đúng
b) Tính đúng
1,0
1,0
Bài 2
(2đ)
a) Tìm được
b) Ta có
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép toán trên số hữu tỉ
Nhận biết được các số trong tập hợp Q và GTTĐ của 1 số hữu tỉ , tính chất của lũy thừa
Nắm được thứ tự để thực hiện các phép tính trong Q
Nắm chắc qui tắc chuyển vế, phép tính lũy thừa và GTTĐ để giải bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
2
2
20%
1
1
10%
7
5
50%
Tỉ lệ thức. dãy tỉ số bằng nhau
Biết được tính chất của tỉ lệ thức và biết lập tỉ lệ thức từ đẳng thức của 2 tích
Nắm chắc tính chất dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1
10%
4
2,5
25%
Số thực, số vô tỉ, số thập phân
Nhận biết được phân số viết được dưới dạng số thập phân, giá trị của căn bậc hai
Biết thực hiện các phép tính chứa căn bậc hai.
Biết vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán tìm giá trị của x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
3
10%
4
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
4điểm
30%
6
4điểm
40%
3
3điểm
30%
15
10điểm
100%
Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA ĐẠI SỐ . Năm học: 2013 – 2014
Họ và tên :…………………………… MÔN : TOÁN . LỚP 7
Lớp : ……………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của giáo viên
Đề:
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả phép tính bằng :
A. 0,1 B. – 1 C. – 10 D. – 100
Câu 3: Cho = - 3 thì :
A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D.
Câu 4: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A. – 5,7 B. 5,7 C. – 6 D. – 3
Câu 5: Cho thì m bằng :
A. 9 B. 3 C. 81 D. 27
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. 1 D.
II/ TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1: (2điểm) Tính
a) b)
Bài 2: (2điểm) Tìm x , biết :
a) b)
Bài 3: (2điểm)
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 4: (1điểm)
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM 35điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
A
C
C
II/ TỰ LUẬN (7điểm)
Đề 1
Bài 1
(2đ)
a) Tính đúng
b) Tính đúng
1,0
1,0
Bài 2
(2đ)
a) Tìm được
b) Ta có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Long
Dung lượng: 33,69KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)