KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI 7 (MỤC TIÊU, MA TRẬN, ĐỀ, ĐÁP ÁN)
Chia sẻ bởi Tiêu Quang Thạch |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI 7 (MỤC TIÊU, MA TRẬN, ĐỀ, ĐÁP ÁN) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 7
TIẾT 22- TUẦN 11
MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Kiểm tra lại việc nắm vững và vận dụng kiến thức của học sinh ở chương I.
Kĩ năng:
Rèn luyện kỉ năng giải toán.
Thái độ:
Đánh giá mức độ học tập của học sinh,rèn luyện tính độc lập, nghiêm túc trong kiểm tra.
MA TRẬN:
Các cập độ tư duy
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp Q các số hữu tỉ
4
2
3
3
7
5
Tỉ lệ thức
1
3
1
3
Gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
1
0,5
1
1
2
1,5
Số vô tỉ, số thực
1
0,5
1
0,5
Tổng
6
3
5
7
11
10
NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
[
] Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. I R B. I Q = R C. Q I D. Q R
[
] Kết quả của phép nhân (-0,5)3.(-0,5) bằng:
A. (-0,5)3 B. (-0,5) C. (-0,5)2 D. (-0,5)4
[
] Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
[
] Nếu thì:
A. x = 9 hoặc x = -9 B. x = 9
C. x = -9 D. Không có giá trị nào của x để .
[
] Kết quả của phép tính 36.34. 32 bằng:
A. 2712 B. 312 C. 348 D. 2748
[
] Kết quả của phép tính bằng:
A. 20 B. 40 C. 220 D. 210
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất nếu có thể).
a) b)
Bài 2: (2đ) Tìm x, biết:
a) b) = 5
Bài 3: (3đ) Ba cạnh của tam giác lần lượt tỉ lệ với các số 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó là 36 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác.
D. ÐÁP ÁN, BIỂU ÐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1. A 2. D 3. B
4. A 5. B 6. D
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1(2đ):
a)
=
= (-12):
= 20 (1đ)
b)
=
= (1đ)
Bài 2(2đ): a)
x = (1đ)
b) x = 4 hoặc x = -6 (1đ)
Bài 3(3đ): Gọi 3 cạnh của một tam giác là x, y, z (cm) (0,25đ)
Theo đề bài ta có: và x + y + z = 36 (1đ)
Áp dung tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
(1đ)
Tính được x = 9(cm)
y = 12(cm)
z = 15(cm (0,5đ)
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác đó là 9cm; 12cm; 15cm (0,25đ)
MÔN: ĐẠI SỐ 7
TIẾT 22- TUẦN 11
MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Kiểm tra lại việc nắm vững và vận dụng kiến thức của học sinh ở chương I.
Kĩ năng:
Rèn luyện kỉ năng giải toán.
Thái độ:
Đánh giá mức độ học tập của học sinh,rèn luyện tính độc lập, nghiêm túc trong kiểm tra.
MA TRẬN:
Các cập độ tư duy
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp Q các số hữu tỉ
4
2
3
3
7
5
Tỉ lệ thức
1
3
1
3
Gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
1
0,5
1
1
2
1,5
Số vô tỉ, số thực
1
0,5
1
0,5
Tổng
6
3
5
7
11
10
NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
[
] Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. I R B. I Q = R C. Q I D. Q R
[
] Kết quả của phép nhân (-0,5)3.(-0,5) bằng:
A. (-0,5)3 B. (-0,5) C. (-0,5)2 D. (-0,5)4
[
] Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
[
] Nếu thì:
A. x = 9 hoặc x = -9 B. x = 9
C. x = -9 D. Không có giá trị nào của x để .
[
] Kết quả của phép tính 36.34. 32 bằng:
A. 2712 B. 312 C. 348 D. 2748
[
] Kết quả của phép tính bằng:
A. 20 B. 40 C. 220 D. 210
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất nếu có thể).
a) b)
Bài 2: (2đ) Tìm x, biết:
a) b) = 5
Bài 3: (3đ) Ba cạnh của tam giác lần lượt tỉ lệ với các số 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó là 36 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác.
D. ÐÁP ÁN, BIỂU ÐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1. A 2. D 3. B
4. A 5. B 6. D
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1(2đ):
a)
=
= (-12):
= 20 (1đ)
b)
=
= (1đ)
Bài 2(2đ): a)
x = (1đ)
b) x = 4 hoặc x = -6 (1đ)
Bài 3(3đ): Gọi 3 cạnh của một tam giác là x, y, z (cm) (0,25đ)
Theo đề bài ta có: và x + y + z = 36 (1đ)
Áp dung tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
(1đ)
Tính được x = 9(cm)
y = 12(cm)
z = 15(cm (0,5đ)
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác đó là 9cm; 12cm; 15cm (0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tiêu Quang Thạch
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)