KIEM TRA CHUONG 3 DS
Chia sẻ bởi Hoàng Anh Hồng |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA CHUONG 3 DS thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HẢI HÒA KIỂM TRA CHƯƠNG II
Họ và tên:.............................................. Môn: Toán hình 7
Lớp: 7.......
Đề bài:
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I .(2 ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Cho tam giác ABC ta có :
A. B. C. D.
2. Tam giác có một góc vuông gọi là:
A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều.
C. Tam giác cân. D. Tam giác vuông cân.
3. Trong tam giác đều, mỗi góc bằng :
A. 450 B. 500 C. 600 D. 700
4. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau :
A. 7m, 7m, 10m. B. 8cm, 9cm, 10cm.
C. 6dm, 7dm, 8dm D. 3cm, 4cm, 5cm
II. (2 điểm) Điền (Đúng, Sai) cho các khẳng định sau đây:
TT
Nội dung
Đúng, Sai
1
Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.
2
Tam giác đều là tam giác có một góc bằng 600
3
Trong một tam giác, có ít nhất là hai goc nhọn.
4
Nếu góc A là góc ở đáy của một tam giác cân thì
B. Tự luận: (6 điểm)
Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc với BC (H ( BC).
1. Chứng minh HB = HC và BAH = CAH
2. Tính độ dài AH.
3. Kẻ HD vuông góc với AB (D ( AB), kẻ HE vuông góc với AC (E ( AC). Chứng minh : (HDE cân.
4. Tính độ dài HE.
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:.............................................. Môn: Toán hình 7
Lớp: 7.......
Đề bài:
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I .(2 ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Cho tam giác ABC ta có :
A. B. C. D.
2. Tam giác có một góc vuông gọi là:
A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều.
C. Tam giác cân. D. Tam giác vuông cân.
3. Trong tam giác đều, mỗi góc bằng :
A. 450 B. 500 C. 600 D. 700
4. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau :
A. 7m, 7m, 10m. B. 8cm, 9cm, 10cm.
C. 6dm, 7dm, 8dm D. 3cm, 4cm, 5cm
II. (2 điểm) Điền (Đúng, Sai) cho các khẳng định sau đây:
TT
Nội dung
Đúng, Sai
1
Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.
2
Tam giác đều là tam giác có một góc bằng 600
3
Trong một tam giác, có ít nhất là hai goc nhọn.
4
Nếu góc A là góc ở đáy của một tam giác cân thì
B. Tự luận: (6 điểm)
Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc với BC (H ( BC).
1. Chứng minh HB = HC và BAH = CAH
2. Tính độ dài AH.
3. Kẻ HD vuông góc với AB (D ( AB), kẻ HE vuông góc với AC (E ( AC). Chứng minh : (HDE cân.
4. Tính độ dài HE.
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Anh Hồng
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)