Kiem tra chuong 3_ Dap an_ ma tran

Chia sẻ bởi Phạm Khắc Mỹ | Ngày 12/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 3_ Dap an_ ma tran thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:




MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
ĐẠI SỐ –LỚP 7

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng




Cấp độ thấp


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Thu thập số liệu thống kê, tần số.
(2 tiết)
Dấu hiệu, số các giá trị
hiệu


giá trị khác nhau


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5

2
1



1
0,5


Bảng “tần số”
(2 tiết)
Bảng tần số
Lập bảng tần số





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1

1
1





Biểu đồ
(2 tiết)




biểu đồ đoạn thẳng



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %





1
1




trung bình cộng,mốt của dấu hiệu(2 tiết)
Số trung bình cộng


Số trung bình cộng

trung bình cộng,
nhận xét

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1




2
2

1
1.5

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11
5
50%
3
3
30%
2
2
20%











.


Trường THCS Cái Tàu Hạ KIỂM TRA 1 TIẾT THÁNG 3
Lớp:.................. Môn: Đại số Lớp: 7 PPCT: 50
Họ và tên học sinh:.............................................. Ngày kiểm tra: ............ tháng 3 năm 2012
Điểm
Lời phê của Thầy (cô)





 ĐỀ
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4điểm)
Điểm số trong 20 lần bắn của một vận động viên được ghi lại như sau:

8 9 10 8 8 9 10 10 9 10
8 10 10 9 8 7 9 10 10 10

 (Bảng 1 dùng các câu từ 1 đến 3)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu
A. 3 B. 4 C. 10 D. 20
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng . Tần số của điểm 9 là :
A. 7 B. 6 C . 5 D. 10
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng . Số trung bình cộng là :
A. 8,9 B. 9,0 C. 9,2 D. 9,1

Tổng kết cuối năm học, người ta thống kê số học sinh giỏi ở trường trung học cơ sở X . kết quả
thu được như sau:

Lớp
Số học sinh giỏi
Lớp
Số học sinh giỏi

6A
6B
6C
6D
7A
7B
7C
7D
7
5
8
6
4
6
7
5
8A
8B
8C
8D
9A
9B
9C
9D
6
4
6
7
5
4
3
4

 ( Bảng 2 dùng cho các câu từ 4 đến 8)
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng . Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng số liệu trên là:
Tổng số học sinh ở trường X. ; B. Số học sinh giỏi của mỗi lớp ở trường X.
C. Số học sinh của các lớp ; D. Số các lớp của trường X
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng . Số các giá trị của dấu hiệu cần tìm hiểu là :
A. 16 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng . Tổng số học sinh giỏi của từng khối : 6;7; 8; 9 lần lượt là:
A. 26; 22; 23; 16 B. 22; 26; 21; 18 C.20; 24; 26; 28 D. 16; 23; 22; 26
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng . Số giá trị khác nhau trong dãy giá trị của giá trị đó là :
A. 16 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng.
Giá trị của dấu hiệu nhiều hơn số các đơn vị điều tra;
Giá trị khác nhau của dấu hiệu bằng hoặc nhỏ hơn số các đơn vị điều tra;
Giá trị khác nhau của dấu hiệu luôn luôn bằng số các đơn vị điều tra;
Giá trị khác nhau của dấu hiệu bằng hai lần các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Khắc Mỹ
Dung lượng: 100,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)