Kiem tra chuong 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Đức | Ngày 12/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 3 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS HOÀI XUÂN
LỚP: . . . . . .
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA 1 tiết
Môn : TOÁN

I.TRẮC NGHIỆM : (4đ)
Câu 1:Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống để có phát biểu đúng ( . . . .)
a) Số hưũ tỉ là số viết được dưới dạng. . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . .với . . . . . . .,. . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
b) Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . ...
c) Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .
d)Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra ( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)

Câu 2: Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông thích hợp trong các khẳng định sau:
a) –2,53 < –2,(53) ; b) ; c)
d) x8:3 x = 24
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ các đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:
a) thì x bằng: A. 1,5 ; B. –1,5 ; C1,5 ; D. Một kết quả khác
b) 153 :33 bằng: A. 125 ; B.15 ; C.5 ; D. Một kết quả khác
c) – là: A. Một số tự nhiên ; B. Một số nguyên ; C. Một số vô tỉ
d) Số 60,4499 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:
A.60,55 ; B. 60,44 ; C. 60,45 D. 60,46
e) Nếu thì x2 bằng:
A. 2 ; B. 4 ; C. 8 ; D 16
f) (–0,125)5.85 bằng: A. –5 ; B. –1 ; C. 5 ; D 1
gbằng: A. 2 ; B. 8 ; C. 4 ; D 1
hvà thì suy được tỉ lệ thức:
A.; B. ; C. ; D
II TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):
a
b)
Câu 2: (1,5đ) Tìm x, biết;
a) b)
Câu 3: (1,5đ) Tìm ba số a, b, c biết chúng tỉ lệ với 5; 8; 7. và tổng của ba số đó bằng 40
Câu 4: (1đ) So sánh 2300 và 3200











ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM : (4đ)
Câu 1:Điền nội dung thích hợp vào mỗi chỗ đúng được 0.25đ
Số hưũ tỉ là số viết được dưới dạng phân số với
b) Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu của số hạng đó
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
d)Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra ( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)

Câu 2: Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào mỗi ô vuông thích hợp được 0.25đ
a) –2,53 < –2,(53) ; b) ; c) d) x8:3 x = 4 Đ
Câu 3: Chọ mỗi đáp án đúng nhất được 0.25đ
a) thì x bằng: C1,5 ;
b) 153 :33 bằng: A. 125 ;
c) –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Đức
Dung lượng: 211,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)