Kiem tra chuong 2 va phan dau chuong 3
Chia sẻ bởi Trần Thị Long |
Ngày 12/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 2 va phan dau chuong 3 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG 2 VÀ PHAN DẦU CHƯƠNG 3
Môn hinh 7
Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp 7
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ 1
Câu 1. Cho tam giác ABC ta có :
A. B.
C. D.
Câu 2: ABC = DEF trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu:
A. AB = DE; ; BC = EF B. AB = EF; ; BC = DF
C. AB = DE; ; BC = EF D. AB = DF; ; BC = EF
Câu 3. Góc ngoài của tam giác bằng :
A. Tổng hai góc trong không kề với nó. B. Tổng hai góc trong
C. Góc kề với nó D. Tổng ba góc trong của tam giác.
Câu 4: Chọn câu sai.
A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.
C. Tam giác đều là tam giác cân.
D. Tam giác cân là tam giác đều.
Câu 5: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A. 3cm ; 5cm ; 7cm B. 4cm ; 6cm ; 8cm
C. 5cm ; 7cm ; 8cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm
Câu 6: Cho MNP = DEF. Suy ra:
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho . Tìm các cạnh bằng nhau giữa hai tam giác ?
A. AB = MN; AC = MN; BC = NP.
B. AB = MN; AC = MN; BC = MN.
C. AB = MN; AC = MP; BC = NP.
D. AC = MN; AC = MP; BC = NP.
Câu 8 : Cho , biết AB = 4cm, AC = 7cm, chu vi là 20cm. Số đo cạnh BC của là:
A. 5cm B. 9 cm.
C. 7cm. D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Nếu một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5cm, một cạnh góc vuông bằng 3cm thì cạnh góc vuông kia là:
A. 2cm B. 4 cm C. 8 cm D. 16 cm
Câu 10: Nếu tam giác ABC có thì là
A. Tam giác vuông B. Tam giác đều
C. Tam giác cân D. Tam giác vuông cân
Câu 11: Nếu tam giác ABC có AB = AC, thì là
A. Tam giác vuông B. Tam giác đều
C. Tam giác cân D. Tam giác vuông cân
Câu 12 : Cho tam giác ABC có Â = 80 0 , = 700 , thì ta có
A) AB > AC. B) AB < AC. C) BC< AB. D) BC< AC.
Câu 13: Bộ ba số đo nào dưới đây không thể là chiều dài ba cạnh của một tam giác ;
A) 8cm; 10 cm; 8 cm. B) 4 cm; 9 cm; 3 cm.
C) 5 cm; 5 cm ; 8 cm D) 3 cm; 5 cm; 7 cm .
Câu 14: Bộ ba số đo nào dưới đây có thể là chiều dài ba cạnh của một tam giác vuông:
A) 6cm; 4cm; 10 cm. B) 3cm; 7cm; 11 cm
C)6cm; 8cm; 11 cm. D)6cm; ; 10cm
Câu 15:Cho tam giác ABC biết góc A =600 ; góc B = 1000 .So sánh các cạnh của tam giác là:
A. AC> BC > AB ; B.AB >BC >AC
C. BC >AC > AB ; D. AC >AB >BC
Câu 16: Cho có AC= 1cm ,BC = 7 cm . Độ dài cạnh AB là:
A. 10 cm B.7 cm C. 20 cm D. Một kết quả khác
Câu 17:Cho vuông tại A. Biết AB = 8 cm , BC = 10 cm ; Số đo cạnh AC bằng:
A. 6 cm B.12 cm C. 20 cm D. Một kết quả khác
Câu 18: Cho cân tại A, có góc A bằng 1000. Tính góc B?
A. 450 B.400 C. 500 D. Một kết quả khác
Câu
Môn hinh 7
Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp 7
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ 1
Câu 1. Cho tam giác ABC ta có :
A. B.
C. D.
Câu 2: ABC = DEF trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu:
A. AB = DE; ; BC = EF B. AB = EF; ; BC = DF
C. AB = DE; ; BC = EF D. AB = DF; ; BC = EF
Câu 3. Góc ngoài của tam giác bằng :
A. Tổng hai góc trong không kề với nó. B. Tổng hai góc trong
C. Góc kề với nó D. Tổng ba góc trong của tam giác.
Câu 4: Chọn câu sai.
A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.
C. Tam giác đều là tam giác cân.
D. Tam giác cân là tam giác đều.
Câu 5: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A. 3cm ; 5cm ; 7cm B. 4cm ; 6cm ; 8cm
C. 5cm ; 7cm ; 8cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm
Câu 6: Cho MNP = DEF. Suy ra:
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho . Tìm các cạnh bằng nhau giữa hai tam giác ?
A. AB = MN; AC = MN; BC = NP.
B. AB = MN; AC = MN; BC = MN.
C. AB = MN; AC = MP; BC = NP.
D. AC = MN; AC = MP; BC = NP.
Câu 8 : Cho , biết AB = 4cm, AC = 7cm, chu vi là 20cm. Số đo cạnh BC của là:
A. 5cm B. 9 cm.
C. 7cm. D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Nếu một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5cm, một cạnh góc vuông bằng 3cm thì cạnh góc vuông kia là:
A. 2cm B. 4 cm C. 8 cm D. 16 cm
Câu 10: Nếu tam giác ABC có thì là
A. Tam giác vuông B. Tam giác đều
C. Tam giác cân D. Tam giác vuông cân
Câu 11: Nếu tam giác ABC có AB = AC, thì là
A. Tam giác vuông B. Tam giác đều
C. Tam giác cân D. Tam giác vuông cân
Câu 12 : Cho tam giác ABC có Â = 80 0 , = 700 , thì ta có
A) AB > AC. B) AB < AC. C) BC< AB. D) BC< AC.
Câu 13: Bộ ba số đo nào dưới đây không thể là chiều dài ba cạnh của một tam giác ;
A) 8cm; 10 cm; 8 cm. B) 4 cm; 9 cm; 3 cm.
C) 5 cm; 5 cm ; 8 cm D) 3 cm; 5 cm; 7 cm .
Câu 14: Bộ ba số đo nào dưới đây có thể là chiều dài ba cạnh của một tam giác vuông:
A) 6cm; 4cm; 10 cm. B) 3cm; 7cm; 11 cm
C)6cm; 8cm; 11 cm. D)6cm; ; 10cm
Câu 15:Cho tam giác ABC biết góc A =600 ; góc B = 1000 .So sánh các cạnh của tam giác là:
A. AC> BC > AB ; B.AB >BC >AC
C. BC >AC > AB ; D. AC >AB >BC
Câu 16: Cho có AC= 1cm ,BC = 7 cm . Độ dài cạnh AB là:
A. 10 cm B.7 cm C. 20 cm D. Một kết quả khác
Câu 17:Cho vuông tại A. Biết AB = 8 cm , BC = 10 cm ; Số đo cạnh AC bằng:
A. 6 cm B.12 cm C. 20 cm D. Một kết quả khác
Câu 18: Cho cân tại A, có góc A bằng 1000. Tính góc B?
A. 450 B.400 C. 500 D. Một kết quả khác
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Long
Dung lượng: 758,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)