Kiem tra chuong 2 so hoc 6
Chia sẻ bởi Lê Tùng |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 2 so hoc 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Soạn : 20 /01/2013 Kiểm tra: 23/01/2013
Tiết 68 KIỂM TRA MÔN TOÁN 6 CHƯƠNG II
I / MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Kiểm tra ; đánh giá việc tiếp thu của học sinh khi học xong chương I
về cộng trừ ; nhân các số nguyên ; giá trị tuyệt đối của một số nguyên ; tính chất
của phép nhân các số nguyên ; bội và ước của một số nguyên
2/ Kỹ năng : - Biết áp dụng các quy tắc ; t/c của các p/ tính cộng ; trừ ;nhân các số nguyên ; GTTĐ của 1 số nguyên ; bội và ước của một số nguyên vào giải các bài tập - Biết vận dụng các quy tắc đó vào giải các bài tập nâng cao
Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra
3/ Thái độ : Rèn tính cẩn thận và tính trung thực khi làm bài kiểm tra
II/ MA TRẬN :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
điểm
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phép cộng và phép nhân các số nguyên
Nắm vững q/tắc cộng ; trừ ; nhân các số nguyên
Biết vận dụng các quy tắc để biến đổi đưa bbài toán đơn giản hơn
Số câu
Số điểm
04
03 đ 30%
02
02đ 20%
06
4đ 40%
Các tính chất của phép nhân
Gía trị tuyệt đối của một số nguyên
Biết vân dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để biến đổi phép tính
Số câu
Số điểm
02
02đ 20%
02
02đ 20%
Tìm các số nguyên x
Bội và ước của một số nguyên
Biết vận dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài tập dạng tìm x . Vận dụng cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên để biến đổi tìm số nguyên x
Biết biến đổi và áp dụng cách tìm ước 1 số nguyên để tìm giá trị của x và y của bài toán
Số câu
Số điểm
02
02đ 20%
01
1đ 10 %
03
04đ 40%
Tổng cộng
02câu
02đ 20%
04câu
03đ 30%
04 câu
04đ 40%
01 câu
01đ 10%
11
10đ 100%
III/ ĐỀ bÀi :
Bài 1 :( 2 đ) : Tính :
a/ ( - 38 ) + 28 b/ ( - 273) + ( - 123 )
c/ 125. ( -8 ) d/ ( - 2500 ) . ( - 4 )
Bài 2 : ( 2 đ ) : Tính các tổng sau
a/ b/
Bài 3 : ( 2 đ ) : Thay một thừa số bằng tổng để tính
a/ - 76 . 11 b/ 65 . ( - 101 )
Bài 4 : ( 3đ ) : Tìm x biết
a/ 3x – (- 36 ) = - 27 b/
Bài 5 ( 1đ ) Tìm các số nguyên x ; y biết
( x + 3 ) ( y - 5 ) = - 25
IV ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI
NỘI DUNG GIẢI
ĐIỂM T PHẦN
Bài 1
2đ
Giải : a/ -38 + 28 = - ( 38 – 28 ) = -10
b/ -273 + ( - 123 ) = - ( 273 + 123 ) = - 396
c/ 125 . ( - 8 ) = - ( 125.8 ) = - 1000
d/ ( -2500 ) . (- 4 ) = 2500 . 4 = 10000
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2
2đ
Giải : a/
b/ - ( - 256 ) +( - 156 ) – 324 + 32
= 256 + ( - 156 ) – 324 + 32 = 100 – 324 + 32
= - 224 + 32 = - 192
0,75đ
0,75đ
0,5đ
Bài 3
2đ
Giảỉ : a/ - 76 . 11 = - 76 .( 10 + 1 ) = - 76.10 + ( - 76 ) . 1
= - 760 + ( - 76 ) = - 836
b/ 65.( - 101 ) = 65 . = 65. ( - 100 ) + 65. ( -1 )
= ( - 6500) + ( - 65 ) = - 6565
0,5đ
0,25đ
0,75đ
0,5đ
Bài 4
3đ
Giaỉ : a/ 3x – ( - 36 )
Tiết 68 KIỂM TRA MÔN TOÁN 6 CHƯƠNG II
I / MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Kiểm tra ; đánh giá việc tiếp thu của học sinh khi học xong chương I
về cộng trừ ; nhân các số nguyên ; giá trị tuyệt đối của một số nguyên ; tính chất
của phép nhân các số nguyên ; bội và ước của một số nguyên
2/ Kỹ năng : - Biết áp dụng các quy tắc ; t/c của các p/ tính cộng ; trừ ;nhân các số nguyên ; GTTĐ của 1 số nguyên ; bội và ước của một số nguyên vào giải các bài tập - Biết vận dụng các quy tắc đó vào giải các bài tập nâng cao
Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra
3/ Thái độ : Rèn tính cẩn thận và tính trung thực khi làm bài kiểm tra
II/ MA TRẬN :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
điểm
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phép cộng và phép nhân các số nguyên
Nắm vững q/tắc cộng ; trừ ; nhân các số nguyên
Biết vận dụng các quy tắc để biến đổi đưa bbài toán đơn giản hơn
Số câu
Số điểm
04
03 đ 30%
02
02đ 20%
06
4đ 40%
Các tính chất của phép nhân
Gía trị tuyệt đối của một số nguyên
Biết vân dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để biến đổi phép tính
Số câu
Số điểm
02
02đ 20%
02
02đ 20%
Tìm các số nguyên x
Bội và ước của một số nguyên
Biết vận dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài tập dạng tìm x . Vận dụng cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên để biến đổi tìm số nguyên x
Biết biến đổi và áp dụng cách tìm ước 1 số nguyên để tìm giá trị của x và y của bài toán
Số câu
Số điểm
02
02đ 20%
01
1đ 10 %
03
04đ 40%
Tổng cộng
02câu
02đ 20%
04câu
03đ 30%
04 câu
04đ 40%
01 câu
01đ 10%
11
10đ 100%
III/ ĐỀ bÀi :
Bài 1 :( 2 đ) : Tính :
a/ ( - 38 ) + 28 b/ ( - 273) + ( - 123 )
c/ 125. ( -8 ) d/ ( - 2500 ) . ( - 4 )
Bài 2 : ( 2 đ ) : Tính các tổng sau
a/ b/
Bài 3 : ( 2 đ ) : Thay một thừa số bằng tổng để tính
a/ - 76 . 11 b/ 65 . ( - 101 )
Bài 4 : ( 3đ ) : Tìm x biết
a/ 3x – (- 36 ) = - 27 b/
Bài 5 ( 1đ ) Tìm các số nguyên x ; y biết
( x + 3 ) ( y - 5 ) = - 25
IV ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI
NỘI DUNG GIẢI
ĐIỂM T PHẦN
Bài 1
2đ
Giải : a/ -38 + 28 = - ( 38 – 28 ) = -10
b/ -273 + ( - 123 ) = - ( 273 + 123 ) = - 396
c/ 125 . ( - 8 ) = - ( 125.8 ) = - 1000
d/ ( -2500 ) . (- 4 ) = 2500 . 4 = 10000
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2
2đ
Giải : a/
b/ - ( - 256 ) +( - 156 ) – 324 + 32
= 256 + ( - 156 ) – 324 + 32 = 100 – 324 + 32
= - 224 + 32 = - 192
0,75đ
0,75đ
0,5đ
Bài 3
2đ
Giảỉ : a/ - 76 . 11 = - 76 .( 10 + 1 ) = - 76.10 + ( - 76 ) . 1
= - 760 + ( - 76 ) = - 836
b/ 65.( - 101 ) = 65 . = 65. ( - 100 ) + 65. ( -1 )
= ( - 6500) + ( - 65 ) = - 6565
0,5đ
0,25đ
0,75đ
0,5đ
Bài 4
3đ
Giaỉ : a/ 3x – ( - 36 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tùng
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)