KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 7 CỰC HAY
Chia sẻ bởi nguyễn thị Phương Duyên |
Ngày 12/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 7 CỰC HAY thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ LIỂM TRA . CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC: 2013 – 2014
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
4
3 đ
30%
Hàm số, mặt phẳng tọa độ.
Nắm được các khái niệm cơ bản về tọa độ điểm, hệ trục TĐ để xác định được các yếu tố trong MPTĐ
Biết xá định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
Biết tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
2,5
25%
1
1
10%
4
4,5đ
45%
Đồ thị hàm số
Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax.
Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được điểm thuộc hay không thuộc đồ thị h/ số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
3
2,5đ
25%
Tổng số câu
T/số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
3
3,5đ
35%
3
3,5đ
35%
1
1đ
10%
11
10đ 100%
TƯ LUYỆN CHƯƠNG II – ĐẠI 7
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cho hàm số y = khi hệ số tỉ lệ k là:
A. 1 B. 3 C. D. 4
Câu 3: Cho hàm số y = 4.x , với x = 3 thì y có giá trị là
A. 0 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 4: Cho hàm số y = , với x = 9 thì y có giá trị là
A. 0 B. 3 C. 6 D. 14
Câu 5: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của:
A. x = 2 B. y = 1 C. x =1 D. f(x) = 1
Câu 6: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là . Khi x = 2, thì y bằng:
A. 3 B. 1 C. 11 D. 6
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x ?
A. (1; -1) B.(1; 1) C.(-1; 1) D.(0; -1)
Câu 8: Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:
A. Tăng gấp đôi B. Không thay đổi C. Giảm một nửa D. Giảm 4 lần
Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
A. a B. -a C. D.
Câu 10: Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
4
3 đ
30%
Hàm số, mặt phẳng tọa độ.
Nắm được các khái niệm cơ bản về tọa độ điểm, hệ trục TĐ để xác định được các yếu tố trong MPTĐ
Biết xá định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
Biết tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
2,5
25%
1
1
10%
4
4,5đ
45%
Đồ thị hàm số
Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax.
Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được điểm thuộc hay không thuộc đồ thị h/ số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
3
2,5đ
25%
Tổng số câu
T/số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
3
3,5đ
35%
3
3,5đ
35%
1
1đ
10%
11
10đ 100%
TƯ LUYỆN CHƯƠNG II – ĐẠI 7
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cho hàm số y = khi hệ số tỉ lệ k là:
A. 1 B. 3 C. D. 4
Câu 3: Cho hàm số y = 4.x , với x = 3 thì y có giá trị là
A. 0 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 4: Cho hàm số y = , với x = 9 thì y có giá trị là
A. 0 B. 3 C. 6 D. 14
Câu 5: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của:
A. x = 2 B. y = 1 C. x =1 D. f(x) = 1
Câu 6: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là . Khi x = 2, thì y bằng:
A. 3 B. 1 C. 11 D. 6
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x ?
A. (1; -1) B.(1; 1) C.(-1; 1) D.(0; -1)
Câu 8: Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:
A. Tăng gấp đôi B. Không thay đổi C. Giảm một nửa D. Giảm 4 lần
Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
A. a B. -a C. D.
Câu 10: Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị Phương Duyên
Dung lượng: 144,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)