Kiểm tra chuong 1tiết 39 số học 6

Chia sẻ bởi To Dieu Ly | Ngày 12/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra chuong 1tiết 39 số học 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Tô diệu ly THCS LÊ LỢI HÀ ĐÔNG HÀ NỘI 0943 153 789


HỌ VÀ TÊN: ………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP …… MÔN: SỐ HỌC 6
ĐỀ SỐ 1

Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Các số nguyên tố nhỏ hơn 15 là
A.,2,3,5,7,9,11,13
B.1,2,3,5,7,11,13
C. 2,3,5,7,11,13
D. 3,5,7,11,13

Câu 2: Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số 80 là
A. 2.8.5
B. 42.5
C. 24.5
D. 8.10

Câu 3: Biết rằng a = 23.32.5.11; b = 22.33.7.11; c = 34.52.7.11. Vậy BCNN(a,b,c) là
A. 32.5.7
B. 32.52
C.23.34 .52.7.11
D. 32.11

Câu 4: Kết quả nào sau đây không bằng 22.42
A. 82
B. 26
C. 43
D. 28

II/ TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) tìm x biết rằng
53.(3x + 2) : 13 = 103 :(135: 134)
Câu 2: (2 điểm) Không tính cụ thể hãy xét xem tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số
A= 3131.3535.1919 + 1313.5353.9191
B = 1.3.5.7…..13 - 20
Câu 3( 1,5 điểm): Chứng minh hai số sau nguyên tố cùng nhau
5n + 9 và 4n + 7 (n  N)
Câu 4 ( 3 điểm): hai lớp 6C và 6C1 cùng thu nhặt một số giấy vụn bằng nhau . Trong lớp 6C có một bạn học sinh thu được 16kg , còn lại mỗi bạn thu được 12kg . Trong lớp 6C1 có một bạn thu được 18kg , còn lại mỗi bạn thu được 14kg . Tính số học sinh mỗi lớp , biết rằng số giấy mỗi lớp thu được trong khoảng từ 200 kg đến 300kg
Câu 5 (1 điểm ) : Học sinh được chọn một trong hai câu sau
1) Tìm số tự nhiên có ba chữ số  sao cho :  = n2 – 1 và  = (n – 2)2
với n  N , n > 2
2) Chứng tỏ rằng hiệu của một số và tổng các chữ số của nó chia hết cho 9

Tô diệu ly THCS LÊ LỢI HÀ ĐÔNG HÀ NỘI 0943 153 789

HỌ VÀ TÊN: ………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP …… MÔN: SỐ HỌC 6
ĐỀ SỐ 2

Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Các số nguyên tố nhỏ hơn 16 là
A.,2,3,5,7,9,11,13
B.1,2,3,5,7,11,13
C. 2,3,5,7,11,13
D. 3,5,7,11,13

Câu 2: Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số 70 là
A. 14..5
B. 42.5
C. 2.5.7
D. 7.10

Câu 3: Biết rằng a = 23.32.5.13; b = 22.33.7.13; c = 34.52.7.13. Vậy BCNN(a,b,c) là
A. 32.5.7
B. 32.52
C.23.34 .52.7.13
D. 32.11

Câu 4: Kết quả nào sau đây không bằng 22.42
A. 82
B. 26
C. 43
D. 28

II/ TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) tìm x biết rằng
53.(3x + 2) : 13 = 103 :(135: 134)
Câu 2: (2 điểm) Không tính cụ thể hãy xét xem tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số
A= 3131.2525.1919 + 1313.5353.9191
B = 1.3.5.7…..17 - 30
Câu 3( 1,5 điểm): Chứng minh hai số sau nguyên tố cùng nhau
5n + 11 và 4n + 9 (n  N)
Câu 4 ( 3 điểm): hai lớp 6C và 6C1 cùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: To Dieu Ly
Dung lượng: 56,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)