Kiểm tra chuong 1 toán 6 co ma tran + ĐA
Chia sẻ bởi Trần Văn Tuyến |
Ngày 12/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra chuong 1 toán 6 co ma tran + ĐA thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH KIỂM TRA
LỚP 63
HỌ TÊN ……………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GV
I.Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất .
Câu 1: Cho tập hợp X = . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: . Tập hợp Y = Số phần tử của Y là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 4: Tập hợp X = Số phần tử của X là :
A. 0 ; B. 1 ; C.2 ; D. 4 .
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Cho B = 1+3+5+…+97+99. Tính số phần tử của tập hợp B.
Câu 6: (3 đ)Tính bằng cách hợp lí nhất:
27. 62 + 27 . 38
1972 – ( 368 + 972)
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 7: ( 3 đ)Tìm x biết :
x + 37= 50 c) 2.x – 3 = 11
( 2 + x ) : 5 = 6 d) 2 + x : 5 = 6
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Trắc nghiệm
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Chọn
A
D
B
C
Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) – Liệt kê các phần tử:
A = {14; 15; 16; 17; 18; 19}
Chỉ ra tính chất đặc trưng
A = {xN/ 13 < x < 20}
b) Tập hợp B là tập con của tập hợp A
Kí hiệu B A
0,75
0,75
0,25
0,25
2
a) 27. 62 + 27 . 38
= 27.(62 + 38) = 27.100 = 2700
b) 2 . 32 + 4 . 33
= 2.8 + 4.27 = 16 + 108 = 124
c) 1972 – ( 368 + 972)
= 1972 – 368 – 972 = 1972 – 972 – 368
= 1000 – 368 = 632
d)1 + 3 + 5 + …………. + 99
Số các số hạng là: (99 - 1):2 + 1 = 50
Giá trị của tổng là : (99 + 1).50 :2 = 2500
0,75
0,75
0,5
0,25
0,25
0,75
3
a) x + 37= 50
x = 50 – 37
x = 13
b) 2.x – 3 = 11
2x = 11 + 3 2x = 14
x = 7
c) ( 2 + x ) : 5 = 6
2 + x = 6.5
2 + x = 30
x = 30 – 2
x = 28
d) 2 + x : 5 = 6
x : 5 = 6 – 2
x:5 = 4
x = 4.5
x = 20
0,5
0,5
0,5
0,5
4
a) và
Ta có 12580 = (53)80 = 5240
25118 = (52)118 = 5236
Do 5240 > 5236 hay <
b) và
Ta có 2161 > 2160 = (24)40 = 1640 > 1340
Vậy <
0,5
0,5
ĐỀ SỐ 2
Câu 1(1,5 đ) a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.
b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2(1,5đ) a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14 bằng hai cách:
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 B ;
LỚP 63
HỌ TÊN ……………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GV
I.Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất .
Câu 1: Cho tập hợp X = . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: . Tập hợp Y = Số phần tử của Y là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 4: Tập hợp X = Số phần tử của X là :
A. 0 ; B. 1 ; C.2 ; D. 4 .
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Cho B = 1+3+5+…+97+99. Tính số phần tử của tập hợp B.
Câu 6: (3 đ)Tính bằng cách hợp lí nhất:
27. 62 + 27 . 38
1972 – ( 368 + 972)
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 7: ( 3 đ)Tìm x biết :
x + 37= 50 c) 2.x – 3 = 11
( 2 + x ) : 5 = 6 d) 2 + x : 5 = 6
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Trắc nghiệm
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Chọn
A
D
B
C
Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) – Liệt kê các phần tử:
A = {14; 15; 16; 17; 18; 19}
Chỉ ra tính chất đặc trưng
A = {xN/ 13 < x < 20}
b) Tập hợp B là tập con của tập hợp A
Kí hiệu B A
0,75
0,75
0,25
0,25
2
a) 27. 62 + 27 . 38
= 27.(62 + 38) = 27.100 = 2700
b) 2 . 32 + 4 . 33
= 2.8 + 4.27 = 16 + 108 = 124
c) 1972 – ( 368 + 972)
= 1972 – 368 – 972 = 1972 – 972 – 368
= 1000 – 368 = 632
d)1 + 3 + 5 + …………. + 99
Số các số hạng là: (99 - 1):2 + 1 = 50
Giá trị của tổng là : (99 + 1).50 :2 = 2500
0,75
0,75
0,5
0,25
0,25
0,75
3
a) x + 37= 50
x = 50 – 37
x = 13
b) 2.x – 3 = 11
2x = 11 + 3 2x = 14
x = 7
c) ( 2 + x ) : 5 = 6
2 + x = 6.5
2 + x = 30
x = 30 – 2
x = 28
d) 2 + x : 5 = 6
x : 5 = 6 – 2
x:5 = 4
x = 4.5
x = 20
0,5
0,5
0,5
0,5
4
a) và
Ta có 12580 = (53)80 = 5240
25118 = (52)118 = 5236
Do 5240 > 5236 hay <
b) và
Ta có 2161 > 2160 = (24)40 = 1640 > 1340
Vậy <
0,5
0,5
ĐỀ SỐ 2
Câu 1(1,5 đ) a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.
b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2(1,5đ) a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14 bằng hai cách:
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 B ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Tuyến
Dung lượng: 334,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)