Kiểm tra chương 1 số học 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Chánh |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương 1 số học 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I HỌC (39)
*Đề 1
Câu 1: Điền vào Chỗ có dấu chấm :
Luỹ thừa bậc…..…của ..…… là tích của …..… thừa số bằng nhau ,mỗi thừa số bằng a:
an = . . . . (n( 0)
n thừa số
Số nguyên tố là……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………
Hợp số là ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu ( hay (; hay ( vào 6 vuông cho đúng.
312 □ P ; 435 □ P ; 67 □ P ; 5511 □ P; 91 □ P ; 11 + 13.15.17.19 □ P; (61; 79( □ P ; (5( □ P.
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ a; b; c; d mà em cho là đúng
ƯCLN(24;36) bằng : a. 24 ; b. 36 ; c. 12 ; d. 6
ƯCLN (7; 8; 9) bằng: a. 1 ; b..3 ; c. 4 ; d. 7
3) BCNN (12; 30) bằng: a. 12 ; b. 6 ; c.30 ; d. 60
4) BCNN (48; 240; 960) bằng: a.48 ; b.1920 ; c. 960 ; d. 480
5) Nếu số tự nhiên a và a + b chia hết cho số tự nhiên m thì số tự nhiên b chia hết cho m.
a. Đây là câu đúng. b. Đây là câu sai:
Câu 3: Tìm x(N biết
a) ((x+32) -17( . 2 = 42 b) ( (x2 + 54) –32(. 2 = 244 c) x15; x25 và x < 400
Câu 4: Thực hiện phép tính.
a) 3.52 – 16:22 b) 17.85 + 15 . 17 –120 c) 23.17 –23.14
Câu 5: Tìm 2 số tự nhiên a và b. Biết a > b và tổng của 2 số bằng 500 và UCLN (a; b)=100
ĐÁP ÁN
Câu 1: Điền vào ô trống (Chỗ có dấu chấm)
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau ; mỗi thừa số bằng a: an = a.a . a. a . a….a (n( 0)
n thừa số
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1; chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
Hợp số là sớ tự nhiên lớn hơn 1; chó nhiều hơn 2 ước
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu ( hay (; hay ( vào 6 vuông cho đúng.
312 □ P ; 435 □ P; 67 □ P; 5511 □ P; 91 □ P; 11 + 13.15.17.19 □ P; (61; 79( □ P; (5( □ P.
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ a; b; c; d mà em cho là đúng
UCLN(24;36) bằng : a.24 ; b.36 ; c.12 ; d.6
UCLN(7; 8; 9) bằng: a. 1 ;b.3 ; c. 4 ; d.7
BCNN(12; 30) bằng: a.12 ;b. 6; c.30; d.60
BCNN (48; 240; 960) bằng: a.48 ; b.1920 ; c. 960 ; d. 480
Nếu số tự nhiên a và a + b chia hết cho m thì số tự nhiên b chia hết cho m.
a. Đây là câu đúng. b. Đây là câu sai:
Câu 3: Tìm x(N biết
a) ((x+32) -17( . 2 = 42 b) ( (x2 + 54) –32(. 2 = 244
(x + 32) –17 = 21 (x2 + 54) –32 = 122
x + 32 = 38 x2 + 54 = 154
Vậy : x = 6 x2=100
Vậy x = 10
c) x( BC( 15; 25) = B(75)=( 0; 75; 150; 225; 300; 375; 425;………(. Vậy x( (0; 75; 150; 225; 300; 375(. Vì x < 400
Câu 4: Thực hiện phép tính.
a) 3.52 – 16:22 = 71 ; b) 17.85 + 15 . 17 –120 =1580 ; c) 23.17 –23.14 = 24
Câu 5: Tìm
*Đề 1
Câu 1: Điền vào Chỗ có dấu chấm :
Luỹ thừa bậc…..…của ..…… là tích của …..… thừa số bằng nhau ,mỗi thừa số bằng a:
an = . . . . (n( 0)
n thừa số
Số nguyên tố là……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………
Hợp số là ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu ( hay (; hay ( vào 6 vuông cho đúng.
312 □ P ; 435 □ P ; 67 □ P ; 5511 □ P; 91 □ P ; 11 + 13.15.17.19 □ P; (61; 79( □ P ; (5( □ P.
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ a; b; c; d mà em cho là đúng
ƯCLN(24;36) bằng : a. 24 ; b. 36 ; c. 12 ; d. 6
ƯCLN (7; 8; 9) bằng: a. 1 ; b..3 ; c. 4 ; d. 7
3) BCNN (12; 30) bằng: a. 12 ; b. 6 ; c.30 ; d. 60
4) BCNN (48; 240; 960) bằng: a.48 ; b.1920 ; c. 960 ; d. 480
5) Nếu số tự nhiên a và a + b chia hết cho số tự nhiên m thì số tự nhiên b chia hết cho m.
a. Đây là câu đúng. b. Đây là câu sai:
Câu 3: Tìm x(N biết
a) ((x+32) -17( . 2 = 42 b) ( (x2 + 54) –32(. 2 = 244 c) x15; x25 và x < 400
Câu 4: Thực hiện phép tính.
a) 3.52 – 16:22 b) 17.85 + 15 . 17 –120 c) 23.17 –23.14
Câu 5: Tìm 2 số tự nhiên a và b. Biết a > b và tổng của 2 số bằng 500 và UCLN (a; b)=100
ĐÁP ÁN
Câu 1: Điền vào ô trống (Chỗ có dấu chấm)
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau ; mỗi thừa số bằng a: an = a.a . a. a . a….a (n( 0)
n thừa số
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1; chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
Hợp số là sớ tự nhiên lớn hơn 1; chó nhiều hơn 2 ước
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu ( hay (; hay ( vào 6 vuông cho đúng.
312 □ P ; 435 □ P; 67 □ P; 5511 □ P; 91 □ P; 11 + 13.15.17.19 □ P; (61; 79( □ P; (5( □ P.
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ a; b; c; d mà em cho là đúng
UCLN(24;36) bằng : a.24 ; b.36 ; c.12 ; d.6
UCLN(7; 8; 9) bằng: a. 1 ;b.3 ; c. 4 ; d.7
BCNN(12; 30) bằng: a.12 ;b. 6; c.30; d.60
BCNN (48; 240; 960) bằng: a.48 ; b.1920 ; c. 960 ; d. 480
Nếu số tự nhiên a và a + b chia hết cho m thì số tự nhiên b chia hết cho m.
a. Đây là câu đúng. b. Đây là câu sai:
Câu 3: Tìm x(N biết
a) ((x+32) -17( . 2 = 42 b) ( (x2 + 54) –32(. 2 = 244
(x + 32) –17 = 21 (x2 + 54) –32 = 122
x + 32 = 38 x2 + 54 = 154
Vậy : x = 6 x2=100
Vậy x = 10
c) x( BC( 15; 25) = B(75)=( 0; 75; 150; 225; 300; 375; 425;………(. Vậy x( (0; 75; 150; 225; 300; 375(. Vì x < 400
Câu 4: Thực hiện phép tính.
a) 3.52 – 16:22 = 71 ; b) 17.85 + 15 . 17 –120 =1580 ; c) 23.17 –23.14 = 24
Câu 5: Tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Chánh
Dung lượng: 33,32KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)