Kiem tra chuong 1 so hoc 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 12/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 1 so hoc 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 CHƯƠNG I
SỐ HỌC 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất chia hết của một tổng
Biết được một tổng đã cho chia hết cho số nào.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5 điểm
15%
1
1,5 điểm
15%
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
Nhận biết số nào chia hết, không chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Diền vào * để được số chia hết cho 2;3;5;9
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2 điểm
20%
1
1,5 điểm
15%
3
3,5 điểm
35%
Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Tìm được ƯCLN rồi suy ra ƯC của hai số. Vận dụng cách tìm BCNN để giải một bài toán đố liên quan.
Nhận ra tất cả các ước;bội của một số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3,5điểm
35%
1
1,5 điểm
15%
3
5 điểm
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3 điểm
35%
1
1,5điểm
15%
2
3,5 điểm
35%
1
1,5 điểm
15%
11
10 điểm
100%
và tên:………………………. KIểM TRA: 45 PHúT
:6... MÔN: Số HọC
I)Lý thuyết :(2đ)
1)Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9
2)Điền chữ số vào dấu *để
157* chia hết cho 9
157* chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3
II)BÀI : :(8đ)
Câu 1: Tìm
a) ƯCLN (4 ;8;16)
b) ƯCLN (48 ; 68)
Câu 2: Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 8 hay không?
a) 48 + 56. b) 80 + 17 c) 15.7.9.24 - 350
Câu 3: Trong các số sau,
672; 550; 1537; 6321; 3150; 1345
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho cả 2;3;5 và 9
Câu 4: Số học sinh của khối 6 trong một trường học khoảng 190 em đến 250 . Mỗi lần xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ không thừa một học sinh nào. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Câu 5: Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho x vừa thuộc bội của 7 vừa thuộc ước của 70
…………………… Bài làm:
ĐÁP ÁN:
I)Lý thuyết :(2đ)
1)Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9 (1đ)
2)Điền chữ số vào dấu *để
a)157* chia hết cho 9 (0,5đ)
b)157* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 (0,5đ)
II)BÀI : :(8đ)
Câu 1: Tìm (1đ)
a) ƯCLN (4 ;8;16) =4 (0,5đ)
b) ƯCLN ( 48 ; 68 ) =22=4 (0,5đ)
48=24.3
68=22.17
Câu 2: (1,5đ)
a) 48 + 56 (0,5đ)
b) 80 + 17 (0,5đ)
c) 15.7.9.24 – 350 (0,5đ)
Câu 3: Trong các số sau, (1,5đ)
672; 550; 1537; 6321; 3150; 1345
a)Số nào chia
SỐ HỌC 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất chia hết của một tổng
Biết được một tổng đã cho chia hết cho số nào.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5 điểm
15%
1
1,5 điểm
15%
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
Nhận biết số nào chia hết, không chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Diền vào * để được số chia hết cho 2;3;5;9
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2 điểm
20%
1
1,5 điểm
15%
3
3,5 điểm
35%
Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Tìm được ƯCLN rồi suy ra ƯC của hai số. Vận dụng cách tìm BCNN để giải một bài toán đố liên quan.
Nhận ra tất cả các ước;bội của một số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3,5điểm
35%
1
1,5 điểm
15%
3
5 điểm
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3 điểm
35%
1
1,5điểm
15%
2
3,5 điểm
35%
1
1,5 điểm
15%
11
10 điểm
100%
và tên:………………………. KIểM TRA: 45 PHúT
:6... MÔN: Số HọC
I)Lý thuyết :(2đ)
1)Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9
2)Điền chữ số vào dấu *để
157* chia hết cho 9
157* chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3
II)BÀI : :(8đ)
Câu 1: Tìm
a) ƯCLN (4 ;8;16)
b) ƯCLN (48 ; 68)
Câu 2: Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 8 hay không?
a) 48 + 56. b) 80 + 17 c) 15.7.9.24 - 350
Câu 3: Trong các số sau,
672; 550; 1537; 6321; 3150; 1345
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho cả 2;3;5 và 9
Câu 4: Số học sinh của khối 6 trong một trường học khoảng 190 em đến 250 . Mỗi lần xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ không thừa một học sinh nào. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Câu 5: Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho x vừa thuộc bội của 7 vừa thuộc ước của 70
…………………… Bài làm:
ĐÁP ÁN:
I)Lý thuyết :(2đ)
1)Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9 (1đ)
2)Điền chữ số vào dấu *để
a)157* chia hết cho 9 (0,5đ)
b)157* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 (0,5đ)
II)BÀI : :(8đ)
Câu 1: Tìm (1đ)
a) ƯCLN (4 ;8;16) =4 (0,5đ)
b) ƯCLN ( 48 ; 68 ) =22=4 (0,5đ)
48=24.3
68=22.17
Câu 2: (1,5đ)
a) 48 + 56 (0,5đ)
b) 80 + 17 (0,5đ)
c) 15.7.9.24 – 350 (0,5đ)
Câu 3: Trong các số sau, (1,5đ)
672; 550; 1537; 6321; 3150; 1345
a)Số nào chia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)