KIEM TRA CHUONG 1 (CO MA TRAN
Chia sẻ bởi Lê Đức Thành |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA CHUONG 1 (CO MA TRAN thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tuần : 11 Ngày soạn :…../……./…
Tiết : 30 Ngày dạy :……/……/…
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mục tiêu:
Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.
Biết định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q.
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
Làm được các bài tập của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc 2
Chuẩn bị:
GV: Giáo án, ĐỀ KT photo
HS: Xem lại câu hỏi và các bài tập đã làm.
Hoạt động trên lớp:
1. Kiểm tra sỉ số lớp : (1p)
2. Tổ chức kiểm tra:
* Ma trận đề :
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
2
(2)
2
(2)
Lũy thừa của một số hữu tỉ
1
(2)
1
(1)
2
(3)
lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
1
(0,5)
1
(1)
1
(2)
3
(3,5)
thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ, số thực.
1
(1,5)
1
(1,5)
Tổng
2
(2)
2
(3)
4
(5)
8
(10)
Đề BÀI.
TRẮC NGHIỆM.(4đ)
Điền vào ô trống để hoàn thành công thức sau: (2đ).
a) x0 = b) xm.xn = ( c) xm : xn = ( d) (xn)m = (
Từ dãy tỉ số bằng nhau: suy ra:
= = (0,5đ)
Điền các dấu ((, (, () thích hợp vào ô trống: (1,5đ).
a) -2 ( Q b) 1 ( R c) ( Z d) N ( Z ( Q ( R
TỰ LUẬN.(6đ)
Thực hiện phép tính.
[(-1/2)0]3 (1đ)
(1đ)
(1đ)
Tìm các số a, b, c biết:
và a – b + c = 12 (2đ)
Tìm x: (1đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
I. Trắc nghiệm khách quan :
1. Mỗi câu đúng được 0,5đ
a) x0 = 1 b) xm.xn = xm + n c) xm : xn = xm-n d) (xn)m = xm .n
2. Mỗi câu đúng được 0,25đ
= (HS có ĐA khác đúng cho điểm tối đa)
3. Điền vào mỗi ô vuông đúng được 0,25đ
a) -2 Q b) 1 R c) Z d) N ZQ R
II. Tự luận :
Câu
Đáp án
Điểm
1a
[(-1/2)0]3 = 1
1
1b
=
1
1c
=
1
2
=
0,5
a = 3.2 = 6; b = 2 . 2 = 4; c = 5 . 2 = 10
1,5
3
x = = 2,5
1
Tiết : 30 Ngày dạy :……/……/…
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mục tiêu:
Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.
Biết định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q.
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
Làm được các bài tập của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc 2
Chuẩn bị:
GV: Giáo án, ĐỀ KT photo
HS: Xem lại câu hỏi và các bài tập đã làm.
Hoạt động trên lớp:
1. Kiểm tra sỉ số lớp : (1p)
2. Tổ chức kiểm tra:
* Ma trận đề :
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
2
(2)
2
(2)
Lũy thừa của một số hữu tỉ
1
(2)
1
(1)
2
(3)
lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
1
(0,5)
1
(1)
1
(2)
3
(3,5)
thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ, số thực.
1
(1,5)
1
(1,5)
Tổng
2
(2)
2
(3)
4
(5)
8
(10)
Đề BÀI.
TRẮC NGHIỆM.(4đ)
Điền vào ô trống để hoàn thành công thức sau: (2đ).
a) x0 = b) xm.xn = ( c) xm : xn = ( d) (xn)m = (
Từ dãy tỉ số bằng nhau: suy ra:
= = (0,5đ)
Điền các dấu ((, (, () thích hợp vào ô trống: (1,5đ).
a) -2 ( Q b) 1 ( R c) ( Z d) N ( Z ( Q ( R
TỰ LUẬN.(6đ)
Thực hiện phép tính.
[(-1/2)0]3 (1đ)
(1đ)
(1đ)
Tìm các số a, b, c biết:
và a – b + c = 12 (2đ)
Tìm x: (1đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
I. Trắc nghiệm khách quan :
1. Mỗi câu đúng được 0,5đ
a) x0 = 1 b) xm.xn = xm + n c) xm : xn = xm-n d) (xn)m = xm .n
2. Mỗi câu đúng được 0,25đ
= (HS có ĐA khác đúng cho điểm tối đa)
3. Điền vào mỗi ô vuông đúng được 0,25đ
a) -2 Q b) 1 R c) Z d) N ZQ R
II. Tự luận :
Câu
Đáp án
Điểm
1a
[(-1/2)0]3 = 1
1
1b
=
1
1c
=
1
2
=
0,5
a = 3.2 = 6; b = 2 . 2 = 4; c = 5 . 2 = 10
1,5
3
x = = 2,5
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Thành
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)