Kiểm tra chất lượng đầu năm môn vật lí 6
Chia sẻ bởi Lê Thị A |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chất lượng đầu năm môn vật lí 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Thứ sáu ngày 16 tháng 8 năm 2013
Trường THCS Đại Hải 2 Kiểm Tra Chất Lượng đầu năm
Họ và tên ………………………………. Môn: Vật Lý
Lớp 6A1 Thời gian: 15 phút
Điểm
Lời phê
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu 1 điểm):
Câu 1: Một bạn dùng thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất là 1cm, để đo chiều rộng lớp họăc. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào là đúng?
A. 5 m. B. 50 dm. C. 500 cm. D. 500 mm.
Câu 2: Chiều dài một chiếc bàn học sinh 2 chỗ ngồi là bao nhiêu?
A. 50 m. B. 10 cm. C. 5 km. D. 1,2 m.
Câu 3: Chiều rộng của cuốn sách vật lý lớp 6 là:
A. 1 m. B. 2 cm. C. 17,0 cm. D. 0,5 cm.
Câu 4: Chọn đáp án có từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Khi đo độ dài cần đặt sao cho một đầu của vật…….vạch số 0 của thước.
A. Ngang bằng với. B. Vuông góc với.
C. Thụt vào so với. D. Lệch với.
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất:
Khi đo độ dài cần đặt thước……....... độ dài cần đo.
A. Góc tù. B. Xiên góc. C. Dọc theo. D. Vuông góc.
Câu 6: Độ chia nhỏ nhất của thước là?
A. Độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước.
B. Là giá trị lớn nhất ghi trên thước.
C. Giá trị ghi cuối cùng trên thước.
D. Giá trị ghi nhỏ nhất trên thước
Câu 7: Khi đo độ dài người ta dùng dụng cụ gì?
A. Bình chia độ. B. Thước đo độ dài. C. Nhiệt kế. D. Cân.
Câu 8: 1cm bằng bao nhiêu mm?
A. 1 000 mm. B. 10 mm. C. 100 mm. D. mm.
Câu 9: 5m thì bằng bao nhiêu cm?
A. 50 cm. B. cm. C. cm. D. 500 cm.
Câu 10: Đơn vị độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là:
A. m. B. Kg. C. m2. D. m3.
Trường THCS Đại Hải 2 Kiểm Tra Chất Lượng đầu năm
Họ và tên ………………………………. Môn: Vật Lý
Lớp 6A1 Thời gian: 15 phút
Điểm
Lời phê
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu 1 điểm):
Câu 1: Một bạn dùng thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất là 1cm, để đo chiều rộng lớp họăc. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào là đúng?
A. 5 m. B. 50 dm. C. 500 cm. D. 500 mm.
Câu 2: Chiều dài một chiếc bàn học sinh 2 chỗ ngồi là bao nhiêu?
A. 50 m. B. 10 cm. C. 5 km. D. 1,2 m.
Câu 3: Chiều rộng của cuốn sách vật lý lớp 6 là:
A. 1 m. B. 2 cm. C. 17,0 cm. D. 0,5 cm.
Câu 4: Chọn đáp án có từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Khi đo độ dài cần đặt sao cho một đầu của vật…….vạch số 0 của thước.
A. Ngang bằng với. B. Vuông góc với.
C. Thụt vào so với. D. Lệch với.
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất:
Khi đo độ dài cần đặt thước……....... độ dài cần đo.
A. Góc tù. B. Xiên góc. C. Dọc theo. D. Vuông góc.
Câu 6: Độ chia nhỏ nhất của thước là?
A. Độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước.
B. Là giá trị lớn nhất ghi trên thước.
C. Giá trị ghi cuối cùng trên thước.
D. Giá trị ghi nhỏ nhất trên thước
Câu 7: Khi đo độ dài người ta dùng dụng cụ gì?
A. Bình chia độ. B. Thước đo độ dài. C. Nhiệt kế. D. Cân.
Câu 8: 1cm bằng bao nhiêu mm?
A. 1 000 mm. B. 10 mm. C. 100 mm. D. mm.
Câu 9: 5m thì bằng bao nhiêu cm?
A. 50 cm. B. cm. C. cm. D. 500 cm.
Câu 10: Đơn vị độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là:
A. m. B. Kg. C. m2. D. m3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị A
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)