Kiem tra c3ds9
Chia sẻ bởi Võ Hoàng Tam |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: kiem tra c3ds9 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tân Ân
Họ và tên : ................................
Lớp : 9A
Kiểm tra chương 3
THỜI GIAN : 45 PHÚT
Điểm :
Lời phê của thầy (cô):
Đề II
Trắc nghiệm : (3 đ)
Khoanh tròn những chữ cái đứng trước các phương án đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất 2 ẩn
2x + 3y = 1 ; B) – x + 4y = 0 ; C) x(y+1) = 2 ; D) 0x – 3 y = 9
Câu 2 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của pt: 4x + 3y = 2
(-1;2) ; B) ( 2;2) ; C) () ; D) (3; - 3 )
Câu 3: Gía trị của a để đường thẳng x + ay = - 5 đđi qua điểm A(0;- 1 ) là
– 1 ; B) – 5 ; C) 10 ; D) 5
Câu 4: Tập nghiệm của hệ phương trình: là:
A. (5: -3) B. (-5;3) C. (5;3) D. (-5;-3)
Câu 5. Số nghiệm của hệ phương trình : là:
A.Vô số nghiệm B. Có nghiệm duy nhất
C. Vô nghiệm D. Cả A và B đều đúng.
Câu 6. Tổng hai số bằng 90, số này gấp đôi số kia. Hai số đó là:
A. (20;70) B. (35;55) C. (60;30) D. (55;25)
Phần tự luận: (7 đ)
Câu1: Giải hệ phương trình sau:
Câu 2: Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) , B(3;2).
Câu 3: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 2 và nếu viết thêm chữ số 1 xen giữa hai chữ số đó thì được số lớn hơn số ban đầu là 550.
Trường THCS Tân Ân
Họ và tên : .....................................
Lớp : 9A
Kiểm tra chương 3
THỜI GIAN : 45 PHÚT
Điểm :
Lời phê của thầy (cô):
Đề III
I. Trắc nghiệm (3 đ)
Khoanh tròn những chữ cái đứng trước các phương án trả lời đúng:
Câu1: Hệ phương trình: là (x:y) bằng:
A. (2: -3) B. (-2;3) C. (2;3) D. (-2;-3)
Câu2. Số nghiệm của hệ phương trình : là:
A.Vô số nghiệm B. Có nghiệm duy nhất
C. Vô nghiệm D. Cả A và B đều đúng.
Câu 3:
Lưạ chọn dạng tổng quát nhất của phương trình bật nhất 2 ẩn :
A. ax + by = 0 B. by=c C. ax =c D. ax+by =c
Câu 4: Hãy xác định số nghiệm của phương trình sau:
A. Nghiệm duy nhất B. Vố số nghiệm C. Vô nghệm
Câu 5: Tìm giá trị của m để 2 hệ phương trình sau tương đương
A. m = 1 B. m = 2 C. m = -8 D. m = 4
Câu 6. Tổng hai số bằng 80 hiệu của chúng bằng 14. Hai số đó là:
A. (47;33) B. (45;35) C. (49;33) D. (47;35)
Tự luận: (7 đ)
Câu1: Giải hệ phương trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hoàng Tam
Dung lượng: 91,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)