Kiểm tra
Chia sẻ bởi Trường Tiểu Học Ngô Sỹ Liên |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Mã ký hiệu
...........................
Đề kiểm tra chất lượng ckii. lớp 3
Năm học: 2007 - 2008
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề này gồm 7 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận, làm trong 1 trang)
Phần 1:
Mỗi bài tập sau đây đều có các câu trả lời A, B, C, D
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Số liền trước của số 83509 là số:
A. 83501 B. 83508 C. 83519 D. 83510
2. Số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 1000 B. 9000 C. 9989 D. 9999
3 Số lớn nhất trong các số 54 968 ; 54 986 ; 54 869 ; 54 896 là:
A. 54 869 B. 54 968 C. 54 986 D. 54 896
4. Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là:
A. 8070 B. 5050 C. 5070 D. 8050
5. Kết quả của phép nhân 28360 : 4 là:
A. 709 B. 790 C. 7090 D. 79
6. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm là
A. 25cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm.
7. Diện tích hình vuông có cạnh 6m là:
A. 24m2 B. 12m2 C. 36m2 D. 36m.
Phần 2:
Làm các bài tập sau:
1.Tính giá trị của biểu thức:
a) (421 - 200) x 2 c)180 : 6 + 30
b) 824 - 20 x 3 d) 40 : 2 x 6
2. Tìm X:
a) X : 3 = 212 b) 6 x X = 240
3. Một trường tiểu học có 90 HS giỏi , 190 HS khá. Số HS trung bình bằng số HS giỏi và khá. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu HS trung bình?
Mã ký hiệu
...........................
Hướng dẫn chấm Bài
kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học: 2007 – 2008
Môn: Toán lớp 3
Phần 1: (4 điểm)
Câu 1 0,5đ (Khoanh vào B)
Câu 2: 0,5đ (Khoanh vào D)
Câu 3: 0,5đ (Khoanh vào C)
Câu 4: 0,75đ (Khoanh vào A)
Câu 5: 0,75đ (Khoanh vào C)
Câu 6: 0,5đ (Khoanh vào D)
Câu 7: 0,5đ (Khoanh vào C)
Phần 2: (6 điểm)
Câu 1: (2đ) Mỗi ý đúng cho 0,5đ
Câu 2: (1đ) Mỗi ý đúng cho 0,5đ
Câu 3: (3đ)
Bài giải
Trường tiểu học đó có số học sinh khá và giỏi là:
80 + 190 = 270 (học sinh) (1đ)
Số học sinh trung bình của trường tiểu học đó là:
270 : 3 = 90 (học sinh) (1,5đ)
Đáp số : 90 học sinh (0,5đ)
Lưu ý: Học sinh làm theo các cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
...........................
Đề kiểm tra chất lượng ckii. lớp 3
Năm học: 2007 - 2008
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề này gồm 7 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận, làm trong 1 trang)
Phần 1:
Mỗi bài tập sau đây đều có các câu trả lời A, B, C, D
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Số liền trước của số 83509 là số:
A. 83501 B. 83508 C. 83519 D. 83510
2. Số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 1000 B. 9000 C. 9989 D. 9999
3 Số lớn nhất trong các số 54 968 ; 54 986 ; 54 869 ; 54 896 là:
A. 54 869 B. 54 968 C. 54 986 D. 54 896
4. Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là:
A. 8070 B. 5050 C. 5070 D. 8050
5. Kết quả của phép nhân 28360 : 4 là:
A. 709 B. 790 C. 7090 D. 79
6. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm là
A. 25cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm.
7. Diện tích hình vuông có cạnh 6m là:
A. 24m2 B. 12m2 C. 36m2 D. 36m.
Phần 2:
Làm các bài tập sau:
1.Tính giá trị của biểu thức:
a) (421 - 200) x 2 c)180 : 6 + 30
b) 824 - 20 x 3 d) 40 : 2 x 6
2. Tìm X:
a) X : 3 = 212 b) 6 x X = 240
3. Một trường tiểu học có 90 HS giỏi , 190 HS khá. Số HS trung bình bằng số HS giỏi và khá. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu HS trung bình?
Mã ký hiệu
...........................
Hướng dẫn chấm Bài
kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học: 2007 – 2008
Môn: Toán lớp 3
Phần 1: (4 điểm)
Câu 1 0,5đ (Khoanh vào B)
Câu 2: 0,5đ (Khoanh vào D)
Câu 3: 0,5đ (Khoanh vào C)
Câu 4: 0,75đ (Khoanh vào A)
Câu 5: 0,75đ (Khoanh vào C)
Câu 6: 0,5đ (Khoanh vào D)
Câu 7: 0,5đ (Khoanh vào C)
Phần 2: (6 điểm)
Câu 1: (2đ) Mỗi ý đúng cho 0,5đ
Câu 2: (1đ) Mỗi ý đúng cho 0,5đ
Câu 3: (3đ)
Bài giải
Trường tiểu học đó có số học sinh khá và giỏi là:
80 + 190 = 270 (học sinh) (1đ)
Số học sinh trung bình của trường tiểu học đó là:
270 : 3 = 90 (học sinh) (1,5đ)
Đáp số : 90 học sinh (0,5đ)
Lưu ý: Học sinh làm theo các cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Tiểu Học Ngô Sỹ Liên
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)