Kiem tra 45phut tin 6(HKII)
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Linh |
Ngày 16/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 45phut tin 6(HKII) thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Xuân Tân
Lớp : 6/……
Họ và tên : …………………………………….Ms……
Thứ ........ngày……tháng…..năm…
Kiểm tra 45’
Môn : Tin học 6 Đề 1
Điểm
Lời phê
Đề bài
I. Trắc nghiệm(2 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm)
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) với các câu sau:
1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo không di chuyển theo.
2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải.
3. Em có thể trình bày nội dung văn bản bằng nhiều phông chữ có sẵn trên máy.
4. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
5. Phím Delete dùng để xoá kí tự đằng sau con trỏ soạn thảo.
6. Có nhiều kiểu gõ chữ Việt
Câu 2 (0,5 điểm)
Điền từ vào chỗ trống trong câu sau đây:
1. .................................................. gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm.
2.Thanh công cụ gồm các...........................................................................
II. Tự luận(8 điểm):
Câu 1 (3điểm)
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
(New) : ...................................................
(Open): ...................................................
(Copy): .....................................................
(Save): .........................................................
Câu 2 (2 điểm)Nêu hai cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản word ?
Câu 3 (3 điểm)Nêu các thành phần cơ bản của một văn bản ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Xuân Tân
Lớp : 6/……
Họ và tên : ………………………………….Ms :……
Thứ ........ngày… tháng….năm……
Kiểm tra 45’
Môn : Tin học 6 Đề 2
Điểm
Lời phê
Đề bài
I. Trắc nghiệm(2 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm)
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) với các câu sau:
1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo di chuyển theo.
2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính không tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải.
3. Em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng hai phông chữ nhất định.
4. Có hai kiểu gõ chữ Việt thông dụng : TELEX và VNI.
5. Phím home dùng để đưa con trỏ soạn thảo về cuối dòng.
6. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
Câu 2 (0,5 điểm)
Điền từ vào chỗ trống trong câu sau đây:
Định dạng văn bản gồm hai loại đó là: ............................................................................. ..
và ....................................................................
II. Tự luận(8 điểm):
Câu 1 (3điểm)
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
(Print): ....................................................
(Undo): ....................................................
(Cut): ........................................................
(Paste): ............................................................
Câu 2 (3 điểm)Định dạng đoạn văn bản là gì? Tại sao phải định dạng đoạn văn bản?
Câu 3 (2 điểm)Nêu hai cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản word ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án đề 1
I. Trắc nghiệm(2 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm)
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) với các câu sau:
Đ 1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo không di chuyển theo.
Đ 2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải.
Đ 3. Em có thể trình bày nội dung văn bản bằng nhiều phông chữ có sẵn trên máy.
S 4. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
Đ 5. Phím Delete dùng để xoá kí tự đằng sau con trỏ soạn thảo.
Đ 6. Có nhiều kiểu gõ chữ Việt
Câu 2 (0,5 điểm)
Điền từ vào chỗ trống trong câu sau đây:
1. Thanh bảng chọn gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm.
2.Thanh công cụ gồm các nút lệnh
II. Tự luận(8 điểm):
Câu 1 (3điểm)
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
(New) : Mở file mới
(Open): Mở file đã có
(Copy): Sao chép
(Save): lưu
Câu 2 (2 điểm)Nêu hai cách khởi
Lớp : 6/……
Họ và tên : …………………………………….Ms……
Thứ ........ngày……tháng…..năm…
Kiểm tra 45’
Môn : Tin học 6 Đề 1
Điểm
Lời phê
Đề bài
I. Trắc nghiệm(2 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm)
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) với các câu sau:
1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo không di chuyển theo.
2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải.
3. Em có thể trình bày nội dung văn bản bằng nhiều phông chữ có sẵn trên máy.
4. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
5. Phím Delete dùng để xoá kí tự đằng sau con trỏ soạn thảo.
6. Có nhiều kiểu gõ chữ Việt
Câu 2 (0,5 điểm)
Điền từ vào chỗ trống trong câu sau đây:
1. .................................................. gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm.
2.Thanh công cụ gồm các...........................................................................
II. Tự luận(8 điểm):
Câu 1 (3điểm)
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
(New) : ...................................................
(Open): ...................................................
(Copy): .....................................................
(Save): .........................................................
Câu 2 (2 điểm)Nêu hai cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản word ?
Câu 3 (3 điểm)Nêu các thành phần cơ bản của một văn bản ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Xuân Tân
Lớp : 6/……
Họ và tên : ………………………………….Ms :……
Thứ ........ngày… tháng….năm……
Kiểm tra 45’
Môn : Tin học 6 Đề 2
Điểm
Lời phê
Đề bài
I. Trắc nghiệm(2 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm)
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) với các câu sau:
1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo di chuyển theo.
2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính không tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải.
3. Em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng hai phông chữ nhất định.
4. Có hai kiểu gõ chữ Việt thông dụng : TELEX và VNI.
5. Phím home dùng để đưa con trỏ soạn thảo về cuối dòng.
6. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
Câu 2 (0,5 điểm)
Điền từ vào chỗ trống trong câu sau đây:
Định dạng văn bản gồm hai loại đó là: ............................................................................. ..
và ....................................................................
II. Tự luận(8 điểm):
Câu 1 (3điểm)
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
(Print): ....................................................
(Undo): ....................................................
(Cut): ........................................................
(Paste): ............................................................
Câu 2 (3 điểm)Định dạng đoạn văn bản là gì? Tại sao phải định dạng đoạn văn bản?
Câu 3 (2 điểm)Nêu hai cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản word ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án đề 1
I. Trắc nghiệm(2 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm)
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) với các câu sau:
Đ 1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo không di chuyển theo.
Đ 2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải.
Đ 3. Em có thể trình bày nội dung văn bản bằng nhiều phông chữ có sẵn trên máy.
S 4. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
Đ 5. Phím Delete dùng để xoá kí tự đằng sau con trỏ soạn thảo.
Đ 6. Có nhiều kiểu gõ chữ Việt
Câu 2 (0,5 điểm)
Điền từ vào chỗ trống trong câu sau đây:
1. Thanh bảng chọn gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm.
2.Thanh công cụ gồm các nút lệnh
II. Tự luận(8 điểm):
Câu 1 (3điểm)
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
(New) : Mở file mới
(Open): Mở file đã có
(Copy): Sao chép
(Save): lưu
Câu 2 (2 điểm)Nêu hai cách khởi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Linh
Dung lượng: 107,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)