Kiểm tra 45p Văn 7 kì 2 -Ma trận mới

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hạnh | Ngày 11/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 45p Văn 7 kì 2 -Ma trận mới thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Tiết 101
Kiểm tra văn.
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kỹ năng phần văn nghị luận, tục ngữ học kì II, lớp 7, với mục đích đánh giá năng lực hiểu, sử dụng tốt những kiến thức đã học khi tạo lập đoạn văn.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Hình thức: Trắc nghiệm và Tự luận.
Viết đoạn văn có sử dụng các kiến thức về văn bản và tiếng Việt
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức, kỹ năng của phần văn bản đã hoc: Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất, tục ngữ về con người và 3 văn bản nghị luận(học kì II,lớp 7)
- Chọn các nội dung cần, kiểm tra, đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
- Xác định khung ma trận.
IV. NỘI DUNG
KHUNG MA TRẬN

Tên chủ đề
(Tên tác phẩm)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


Tự luận
Tự luận
Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1/ Tục ngữ








2/ Văn bản nghị luận
Nắm được nội dung, ý nghĩa của các câu tục ngữ đã học






-Nắm được các thông tin về tác giả, tác phẩm
-Hiểu được nội dung, ý nghĩa của các câu tục ngữ.






-Hiểu được nội dung, ý nghia của mỗi văn bản

Hiểu nghĩa hẹp, nghĩa rộng của các câu tục ngữ






-Sử dụng các biện pháp nghệ thuật, các kiểu câu

- Chỉ ra được nét đặc sắc về nghệ thuật và nội dung của câu tục ngữ

-Biết cách xây dựng đoạn văn nghị luận theo yêu cầu
-Đoạn văn theo yêu cầu của đề, có luận điểm, có hệ thống luận cứ và phươn pháp lập luận phù hợp
TS câu: 10
TS điểm: 10
Tỉ lệ % 100

TS câu: 10
TS điểm: 10
Tỉ lệ % 100
TS câu: 2
TS điểm: 1
Tỉ lệ % 10
TS câu: 2
TS điểm: 1
Tỉ lệ % 10
TS câu: 4
TS điểm: 4
Tỉ lệ % 40
TS câu: 1
TSđiểm: 4(5)
Tỉ lệ % 40
TS câu: 10
TSđiểm:10
Tỉ lệ % 100



II. ĐỀ KIỂM TRA






MS01.
I. Trắc nghiệm. (3điểm) (Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau)
Câu 1: Câu “có chí thì nên” nói về vấn đề gi (? )
A. Có chí hướng thì sẽ thành công. B. Tính kiên trì.
C. Vội vàng, hấp tấp. D. Nhẫn nhịn, chăm chỉ.
Câu 2 “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta”được khẳng định như thế nào?
A. Là truyền thống quý báu của dân tộc Việt nam. B. Tính kiên cường.
C. Là quan niệm thông thường của mọi người. D. Tinh thần bất khuất.
Câu 3. “Sự giàu đẹp của Tiếng Việt” được tác giả ca ngợi như thế nào?
A. Một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng hay. B. Một thứ tiếng lạ, ngọt ngào.
C. Một thứ tiếng nhẹ nhàng, giàu thanh điệu.
D. Một thứ tiếng hài hòa về mặt âm hưởng.
Câu 4. Đời sống giãn dị của Bác Hồ được thể hiện ở những điểm nào?
A. Bữa cơm. B. Đồ dùng. Cái nhà. C. Lối sống. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5. “ý nghĩa của văn chương” là gì?
A.Sáng tạo ra sự sống. B. Gây những tình cảm không có.
C. Luyện những tình cảm sẵn có. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6. Trong những câu sau đây, câu nào là câu tục
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Hạnh
Dung lượng: 71,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)