KIỂM TRA 45P ĐẠI 7 TIẾT 22
Chia sẻ bởi Nhữ Ngọc Minh |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 45P ĐẠI 7 TIẾT 22 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT ( Tiết 22)
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU;
1. Kiến thức :
- Đánh giá tình hình lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương: Các phép toán về số hữu tỉ; Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau; Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực; Quan hệ giữa các tập hợp số; Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Kiểm tra kỹ năng giải bài tập của HS về: Xác định số thuộc tập hợp; tính luỹ thừa, căn bậc hai, GTTĐ, tính giá trị biểu thức; Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải bài toán tỉ lệ.
3, Thái độ :
- HS có ý thức tự lực làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó cố gắng học tốt hơn
A’ .MA TRẬN:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép toán trên số hữu tỉ
2
1
2
2
2
2
6
5
Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
1
1
2
1
1
0,5
4
2,5
Số thực, số vô tỉ, số thập phân
1
0,5
1
0,5
2
1
1
0,5
5
1,5
Tổng
5
3
6
4
4
3
15
10
B. ĐỀ KIỂM TRA:
Trường ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: ĐẠI SỐ Lớp 7
Lớp: . . . . . . Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Câu sai là : A. = ; B. = - (-2) : C . = ; D. =
Câu 2: Tìm x và y biết = và x + y = – 15
A. x= 6 ; y = 9 B. x= -7 ; y = -8 C. x= 8 ; y = 12 D. x= -6 ; y = -9
Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Nếu = 3 thì x2 bằng
A. - 9 B.- 81 C. 81 D . Cả A, B, C đều sai.
Câu 4: Kết quả nào sau đây sai
A. Q B. -5 I C. 3 I D. 0 N
Câu 5: Cho x2 = 144 . Giá trị của x là :
A. ± 12 B. – 12 C. 12 D. cả A,B ,C đều sai
Câu 6: Với a , b ,c ,d 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.c = b.d
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7 : Kết quả đúng của phép tính: là:
A. 1 B. -0,6 C. 1 và -0,6 D. -1
Câu 8 : Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. B. C. D.
II- Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a. . 7 - .15 b. c.
Bài 2: (2 điểm )Tìm x biết :
a. 5,2 x + (- 1,5 x) + 8,4 = 1 b.
Bài 3: (2 điểm ) Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của lớp 7A và 7B trồng theo tỉ lệ 3; 5.
ĐÁP ÁN,
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU;
1. Kiến thức :
- Đánh giá tình hình lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương: Các phép toán về số hữu tỉ; Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau; Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực; Quan hệ giữa các tập hợp số; Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Kiểm tra kỹ năng giải bài tập của HS về: Xác định số thuộc tập hợp; tính luỹ thừa, căn bậc hai, GTTĐ, tính giá trị biểu thức; Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải bài toán tỉ lệ.
3, Thái độ :
- HS có ý thức tự lực làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó cố gắng học tốt hơn
A’ .MA TRẬN:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép toán trên số hữu tỉ
2
1
2
2
2
2
6
5
Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
1
1
2
1
1
0,5
4
2,5
Số thực, số vô tỉ, số thập phân
1
0,5
1
0,5
2
1
1
0,5
5
1,5
Tổng
5
3
6
4
4
3
15
10
B. ĐỀ KIỂM TRA:
Trường ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: ĐẠI SỐ Lớp 7
Lớp: . . . . . . Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Câu sai là : A. = ; B. = - (-2) : C . = ; D. =
Câu 2: Tìm x và y biết = và x + y = – 15
A. x= 6 ; y = 9 B. x= -7 ; y = -8 C. x= 8 ; y = 12 D. x= -6 ; y = -9
Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Nếu = 3 thì x2 bằng
A. - 9 B.- 81 C. 81 D . Cả A, B, C đều sai.
Câu 4: Kết quả nào sau đây sai
A. Q B. -5 I C. 3 I D. 0 N
Câu 5: Cho x2 = 144 . Giá trị của x là :
A. ± 12 B. – 12 C. 12 D. cả A,B ,C đều sai
Câu 6: Với a , b ,c ,d 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.c = b.d
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7 : Kết quả đúng của phép tính: là:
A. 1 B. -0,6 C. 1 và -0,6 D. -1
Câu 8 : Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. B. C. D.
II- Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a. . 7 - .15 b. c.
Bài 2: (2 điểm )Tìm x biết :
a. 5,2 x + (- 1,5 x) + 8,4 = 1 b.
Bài 3: (2 điểm ) Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của lớp 7A và 7B trồng theo tỉ lệ 3; 5.
ĐÁP ÁN,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhữ Ngọc Minh
Dung lượng: 109,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)