Kiểm tra 45' toán 6 chương 1
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Khuyên |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 45' toán 6 chương 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………….. KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp: 6…. MÔN: SỐ HỌC 6
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho A = {1; 2; 3}. Khi đó:
B. C. D.
Câu 2: Trong các dãy sau, dãy nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần ()
a, a+1, a+2 B. a+1, a, a-1 C. 4a, 3a, 2a D. a-1, a, a+1
Câu 3: Cho tập hợp M có 5 phần tử.Tập M có số tập con là:
25 B. 20 C. 32 D. 5
Câu 4: Kết quả của là:
2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 5: Số tự nhiên x thoả mãn 7.(x-2) = 0 là:
A.2 B. 7 C. 0 D. Mọi số tự nhiên lớn hơn 2
Câu 6: Cho . Số phần tử của tập hợp A là:
70 B. 71 C. 72 D. 73
Câu 7: Kết quả của phép tính 3.25 + 3.75 bằng:
300 B. 195 C. 185 D. 200
Câu 8: Kết quả là
B. C. D.
Câu 9: Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau:
A. E = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} B. E= C. E= D. E =
Câu 10: Kết quả là
B. C. D.
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí nhất
100 – (74-16) b) 5.12 + 5.7 + 5 c)
…………………… ……………………. ……………………….
…………………… ……………………. ……………………….
…………………… ……………………. ……………………….
Câu 2: Tìm x, biết:
(x + 17) : 21 – 3 = 7 b. 3 x + 3 – 13 = 230
………………………………….. ………………………………..
………………………………….. ………………………………..
………………………………….. ………………………………..
………………………………….. ………………………………..
………………………………….. ………………………………..
…………………………………. ………………………………..
Bài 3: Một lớp học có 5 tổ. Số người mỗi tổ bằng nhau. Trong một bài kiểm tra, mỗi học sinh được điểm 7 hoặc điểm 8. Tổng số điểm của cả lớp là 336. Tính số học sinh được điểm 7, số học sinh được điểm 8.
Lời giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:…………………………..
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho A = {1; 2; 3}. Khi đó:
A. B. C. D.
Câu 2: Trong các dãy sau, dãy nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần ()
a+2, a+1, a B. a+1, a, a-1 C. 4a, 3a, 2a D. a-1, a, a+1
Câu 3: Cho tập hợp M có 4 phần tử.Tập M có số tập con là:
25 B. 16 C. 32 D. 5
Câu 4: Kết quả của là:
16 B. 8 C. 6 D. 2
Câu 5: Số tự nhiên x thoả mãn 5.(x - 3) = 0 là:
A.5 B. 0 C. 3 D. Mọi số tự nhiên lớn hơn 3
Câu 6: Cho . Số phần tử của tập hợp A là:
60 B. 71 C. 61 D. 73
Câu 7: Kết quả của phép tính 4.75 + 4
Lớp: 6…. MÔN: SỐ HỌC 6
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho A = {1; 2; 3}. Khi đó:
B. C. D.
Câu 2: Trong các dãy sau, dãy nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần ()
a, a+1, a+2 B. a+1, a, a-1 C. 4a, 3a, 2a D. a-1, a, a+1
Câu 3: Cho tập hợp M có 5 phần tử.Tập M có số tập con là:
25 B. 20 C. 32 D. 5
Câu 4: Kết quả của là:
2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 5: Số tự nhiên x thoả mãn 7.(x-2) = 0 là:
A.2 B. 7 C. 0 D. Mọi số tự nhiên lớn hơn 2
Câu 6: Cho . Số phần tử của tập hợp A là:
70 B. 71 C. 72 D. 73
Câu 7: Kết quả của phép tính 3.25 + 3.75 bằng:
300 B. 195 C. 185 D. 200
Câu 8: Kết quả là
B. C. D.
Câu 9: Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau:
A. E = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} B. E= C. E= D. E =
Câu 10: Kết quả là
B. C. D.
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí nhất
100 – (74-16) b) 5.12 + 5.7 + 5 c)
…………………… ……………………. ……………………….
…………………… ……………………. ……………………….
…………………… ……………………. ……………………….
Câu 2: Tìm x, biết:
(x + 17) : 21 – 3 = 7 b. 3 x + 3 – 13 = 230
………………………………….. ………………………………..
………………………………….. ………………………………..
………………………………….. ………………………………..
………………………………….. ………………………………..
………………………………….. ………………………………..
…………………………………. ………………………………..
Bài 3: Một lớp học có 5 tổ. Số người mỗi tổ bằng nhau. Trong một bài kiểm tra, mỗi học sinh được điểm 7 hoặc điểm 8. Tổng số điểm của cả lớp là 336. Tính số học sinh được điểm 7, số học sinh được điểm 8.
Lời giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:…………………………..
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho A = {1; 2; 3}. Khi đó:
A. B. C. D.
Câu 2: Trong các dãy sau, dãy nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần ()
a+2, a+1, a B. a+1, a, a-1 C. 4a, 3a, 2a D. a-1, a, a+1
Câu 3: Cho tập hợp M có 4 phần tử.Tập M có số tập con là:
25 B. 16 C. 32 D. 5
Câu 4: Kết quả của là:
16 B. 8 C. 6 D. 2
Câu 5: Số tự nhiên x thoả mãn 5.(x - 3) = 0 là:
A.5 B. 0 C. 3 D. Mọi số tự nhiên lớn hơn 3
Câu 6: Cho . Số phần tử của tập hợp A là:
60 B. 71 C. 61 D. 73
Câu 7: Kết quả của phép tính 4.75 + 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Khuyên
Dung lượng: 139,80KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)