KIEM TRA 45' TIET 9

Chia sẻ bởi Đinh Dương Khương | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 45' TIET 9 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA 45’(Tiết 08) - MÔN VẬT LÝ 6
MA TRẬN ĐỀ

Mức độ
Nội dung
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Đo độ dài
3

1,5


3

1,5

Đo thể tích chất lỏng, chất rắn không thấm nước


1

0,5
1

2
2

2,5

Khối lượng. Đo khối
lượng
2

1
1

0,5

3

1,5

Lực - Hai lực cân
bằng
1

0,5
2

2

3

2,5

Tìm hiểu kết quả tác dụng lực

1

0,5
1

1
2

1,5

Trọng lưc. Đơn vị
lực

1
0,5

1
0,5

Tổng
6
3
6
4
2
3
14
10


ĐỀ:
I) Trắc nghiệm (7đ):
Câu 1: Đánh dấu ``X`` vào ô thích hợp: (2đ)
Nội dung
Đúng
Sai

a) Khi treo vật nặng vào lò xo, lò xo bị biến dạng



b) Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên trên



c) Để đo khối lượng của một túi gạo người ta dùng bình chia độ



d) Để đo chiều dài của một mảnh vải người ta dùng thước mét



Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (2đ)
a) Đơn vị đo trọng lực là ...................... Trọng lực của quả cân 1Kg là ....... N.
b) Lực mà vật (A) tác dụng lên vật (B) có thể làm ......................................... vật (B) hoặc làm ...................... vật (B). Hai kết quả này có thể cùng xảy ra .
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3đ)
1) Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích của vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng thể tích nào ?
A.Thể tích bình chứa.
B.Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
C.Thể tích bình tràn.
D.Thể tích còn lại trong bình.
2) Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào không phải là đơn vị đo độ dài ?
A.Kilômét (Km) C.Milimét ( mm)
B.Kilôgam ( Kg) D.Mét (m)
3) Trong các số liệu sau đây, số liệu nào cho biết khối lượng của hàng hoá?
A.Trên thành chiếc ca có ghi 1,5 lít.
B.Trên vỏ hộp thuốc tây ghi 500 viên.
C.Trên vỏ một cái thước cuộn ghi 30 m.
D.Trên vỏ túi đường ghi 5 Kg.
4) Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về hai lực cân bằng ?
A.Hai lực có cùng độ mạnh.
B.Hai lực có cùng phương.
C.Hai lực cùng tác dụng vào cùng một vật, cùng độ mạnh như nhau, cùng phương và ngược chiều.
D. Hai lực ngược chiều.
5) Dụng cụ đo độ dài là:
A.Cân B.Thước mét C.Lực kế D.Bình tràn
6) Khi một học sinh đá vào quả bóng thì có hiện tượng gì xẩy ra đối với quả bóng?
A.Không có hiện tượng gì xẩy ra.
B.Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
C.Quả bóng chỉ bị biến dạng.
D.Chỉ làm quả bóng bị biến đổi chuyển động.

II) Tự luận (3 điểm):
Câu 1: Nêu ví dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm vật đồng thời bị biến đổi chuyển động và bị biến dạng. (1đ)
Câu 2: Làm thế nào để đo thể tích của hòn đá không bỏ lọt bình chia độ?
( nêu cách làm) ( 2đ)
BÀI LÀM:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I) Trắc nghiệm (7đ):
Câu 1 (2 đ): Mỗi câu đúng : 0.5 đ.
Nội dung
Đúng
Sai

a)
x


b)

x

c)

x

d)
x


Câu 2 (2đ): Mỗi câu đúng: 0.5 đ
a) niutơn ; 10N
b) Biến dạng ; chuyển động.

Câu 3 (3đ): Mỗi câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Dương Khương
Dung lượng: 71,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)