Kiem tra 45' tiet 22
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy |
Ngày 12/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 45' tiet 22 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS đông sơn
Lớp: 7A
Họ tên: ……………….……………………….
Thứ ba, ngày 03 tháng 11 năm 2009
Bài kiểm tra môn đại số
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
A - Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
1. A. - 0,15 I; B. I C. Q D. 1,(315) I
2. Kết quả của phép tính là:
A. -1 B. 1 C. D.
3. Kết quả của phép tính là:
A. -2 B. 2 C. D.
4. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
5. Giá trị của luỹ thừa là:
A. B. C. D.
6. Cho thì giá trị của x là:
A.1,75 B. -1,75 C. 1,75 và -1,75 D. một số khác
7. So sánh hai số -3,13567… và -3,13568… được:
A. -3,13567… < -3,13568… C. -3,13567… = -3,13568… B. -3,13567… > -3,13568…
8. Số 25 có căn bậc hai là:
A. B. 5 C. -5 D. 25
9. Cho thì giá trị của x là:
A. 2 B. - 2 C. D.
10. Cho đẳng thức m . n = p . q ta suy ra được các tỉ lệ thức:
A. B. C. D.
B - Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa: (2 điểm)
a) b)
c) b)
Bài 2: Tính nhanh nếu có thể: (3 điểm)
a) ; b) ; d)
c) 6,75 . 2,7 + 6,75 . 7,3 + 3,25 . 12,9 - 3,25 . 2,9
Bài 3: Tìm x biết: (3 điểm)
a) b)
c) d) và x + y - z = -9
Bài 4: Tìm x, y biết: và x . y = 192
Trường THCS đông sơn
Lớp: 7B
Họ tên: ……………….……………………….
Thứ ba, ngày 03 tháng 11 năm 2009
Bài kiểm tra môn đại số
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
A - Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
1. A. - 0,15 I; B. I C. Q D. 1,(315) I
2. Kết quả của phép tính là:
A. -1 B. 1 C. D.
3. Kết quả của phép tính là:
A. -2 B. 2 C. D.
4. Kết quả của phép tính là:
A. B. C.
Lớp: 7A
Họ tên: ……………….……………………….
Thứ ba, ngày 03 tháng 11 năm 2009
Bài kiểm tra môn đại số
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
A - Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
1. A. - 0,15 I; B. I C. Q D. 1,(315) I
2. Kết quả của phép tính là:
A. -1 B. 1 C. D.
3. Kết quả của phép tính là:
A. -2 B. 2 C. D.
4. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
5. Giá trị của luỹ thừa là:
A. B. C. D.
6. Cho thì giá trị của x là:
A.1,75 B. -1,75 C. 1,75 và -1,75 D. một số khác
7. So sánh hai số -3,13567… và -3,13568… được:
A. -3,13567… < -3,13568… C. -3,13567… = -3,13568… B. -3,13567… > -3,13568…
8. Số 25 có căn bậc hai là:
A. B. 5 C. -5 D. 25
9. Cho thì giá trị của x là:
A. 2 B. - 2 C. D.
10. Cho đẳng thức m . n = p . q ta suy ra được các tỉ lệ thức:
A. B. C. D.
B - Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa: (2 điểm)
a) b)
c) b)
Bài 2: Tính nhanh nếu có thể: (3 điểm)
a) ; b) ; d)
c) 6,75 . 2,7 + 6,75 . 7,3 + 3,25 . 12,9 - 3,25 . 2,9
Bài 3: Tìm x biết: (3 điểm)
a) b)
c) d) và x + y - z = -9
Bài 4: Tìm x, y biết: và x . y = 192
Trường THCS đông sơn
Lớp: 7B
Họ tên: ……………….……………………….
Thứ ba, ngày 03 tháng 11 năm 2009
Bài kiểm tra môn đại số
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
A - Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
1. A. - 0,15 I; B. I C. Q D. 1,(315) I
2. Kết quả của phép tính là:
A. -1 B. 1 C. D.
3. Kết quả của phép tính là:
A. -2 B. 2 C. D.
4. Kết quả của phép tính là:
A. B. C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 38,52KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)