Kiem tra 45 hk2
Chia sẻ bởi Lê Toàn |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 45 hk2 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra môn toán
Lớp 6- Chương III, phân số- Tiết 96
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Đánh giá mức độ.
+ Biết quy tắc thực hiện phép tính với phân số.
+ Biết quy tắc tìm giá trị của một số
- Kỹ năng: Đánh giá mức độ thực hiện các thao tác.
+ Vận dụng các quy tắc thực hiện phép tính.
+ Vận dụng tìm giá trị phân số của một số
+ Tính dãy phép tính lớn bằng cách áp dụng tính chất các phép tính với phân số.
II. Ma trận.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
Các
phép tính
(28 tiết)
Biết thực hiện phép tính với 2 phân số
Thực hiện pháp tính nhiều phân số, phân số bằng nhau
Vận dụng tính chất phép tính
Câu
Điểm
%
3
1,5
3
3
2
2
8
6,5
65%
Giá trị của phân số
(13 tiết)
Tìm giá trị của một số
Làm bài toán về tìm giá trị 1 số
Câu
Điểm
%
1
1,5
1
2
2
3,5
35%
Tổng câu
(41 tiết) (điểm)
%
4
3
30%
3
4
40%
3
4
40%
10
10
10%
II. Nội dung đề
Câu 1 (2,5 điểm) Thực hiện phép tính.
a) c) (2) :
b) d)
Câu 2 (2 điểm) Tìm x biết
a) b)
Câu 3 (1, 5 điểm) Bố Nam nặng 54 kg. Nam nặng bằng cân nặng của bố. Hỏi Nam nặng bao nhiêu ?
Câu 4 (2 điểm) Lớp 6A có 28 học sinh. Số học sinh có học lực giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh có học lực khá bằng số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh trung bình. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi, khá và trung bình mỗi loại.
Câu 5. (1 điểm) Cho các biểu thức.
A=
B =
Tìm thương A:B
Câu 6 (1điểm) Rút gọn C
IV. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1 (2, 5 điểm)
a) b) c) 1,5đ
d) 0,5đ
= 1 0,1đ
Câu 2 (2 điểm)
a) x-10 1đ
b) TH1: x2 =
x2=
x = hoặc x = 0,5đ
TH2: x2 =
x20 0,5đ
Câu 3 (2 điểm)
Số HS giỏi: 28.25% = 7 (em) 0,5đ
Số HS khá : 7. =12 (em) 0,5đ
Số HS TB: 28-7-12 = 9 (em) 0,5đ
Vậy lớp 6A có 7 HS giỏi, 12 HS khá, 9 HSTB 0,5đ
Câu 4. 1,5 điểm.
Cân nặng của Nam: 54. = 27 kg 1đ
Vậy Nam nặng 27 kg 0,5đ
Câu 5. (1 điểm)
A
Lớp 6- Chương III, phân số- Tiết 96
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Đánh giá mức độ.
+ Biết quy tắc thực hiện phép tính với phân số.
+ Biết quy tắc tìm giá trị của một số
- Kỹ năng: Đánh giá mức độ thực hiện các thao tác.
+ Vận dụng các quy tắc thực hiện phép tính.
+ Vận dụng tìm giá trị phân số của một số
+ Tính dãy phép tính lớn bằng cách áp dụng tính chất các phép tính với phân số.
II. Ma trận.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
Các
phép tính
(28 tiết)
Biết thực hiện phép tính với 2 phân số
Thực hiện pháp tính nhiều phân số, phân số bằng nhau
Vận dụng tính chất phép tính
Câu
Điểm
%
3
1,5
3
3
2
2
8
6,5
65%
Giá trị của phân số
(13 tiết)
Tìm giá trị của một số
Làm bài toán về tìm giá trị 1 số
Câu
Điểm
%
1
1,5
1
2
2
3,5
35%
Tổng câu
(41 tiết) (điểm)
%
4
3
30%
3
4
40%
3
4
40%
10
10
10%
II. Nội dung đề
Câu 1 (2,5 điểm) Thực hiện phép tính.
a) c) (2) :
b) d)
Câu 2 (2 điểm) Tìm x biết
a) b)
Câu 3 (1, 5 điểm) Bố Nam nặng 54 kg. Nam nặng bằng cân nặng của bố. Hỏi Nam nặng bao nhiêu ?
Câu 4 (2 điểm) Lớp 6A có 28 học sinh. Số học sinh có học lực giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh có học lực khá bằng số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh trung bình. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi, khá và trung bình mỗi loại.
Câu 5. (1 điểm) Cho các biểu thức.
A=
B =
Tìm thương A:B
Câu 6 (1điểm) Rút gọn C
IV. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1 (2, 5 điểm)
a) b) c) 1,5đ
d) 0,5đ
= 1 0,1đ
Câu 2 (2 điểm)
a) x-10 1đ
b) TH1: x2 =
x2=
x = hoặc x = 0,5đ
TH2: x2 =
x20 0,5đ
Câu 3 (2 điểm)
Số HS giỏi: 28.25% = 7 (em) 0,5đ
Số HS khá : 7. =12 (em) 0,5đ
Số HS TB: 28-7-12 = 9 (em) 0,5đ
Vậy lớp 6A có 7 HS giỏi, 12 HS khá, 9 HSTB 0,5đ
Câu 4. 1,5 điểm.
Cân nặng của Nam: 54. = 27 kg 1đ
Vậy Nam nặng 27 kg 0,5đ
Câu 5. (1 điểm)
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Toàn
Dung lượng: 231,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)