Kiểm tra 45'

Chia sẻ bởi Phạm Chính Thức | Ngày 14/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 45' thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Tên:………………………………….. KIỂM TRA VẬT LÝ KHỐI 6
Lớp 6 Thời gian: 45 phút

Điểm
Lời phê


I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(5đ):
1. Đơn vị đo độ dài hợp pháp của Việt Nam là:
A. mét (m) B. inch C. Dặm D. Năm ánh sáng
2. 2m3 = … lít
A. 200 B. 2000 C. 20 000 D. 2 000 000
3. Một bình có GHĐ 1 lít và ĐCNN 10cm3 có thể đo được lượng chất lỏng là bao nhiêu?
A. 0,5m3 B. 0,5dm3 C. 0,5cm3 D. 0,5mm3
4. Độ chia nhỏ nhất của thước là:
A. 1 milimét . C. Độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước .
B. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
5. Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 30 cm), nên chọn thước nào trong các thước đã cho sau đây ?
A. Thước có giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B. Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5 cm.
C. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
D. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
6.Một bình chia độ có thể tích nước là 30cm3. Khi thả hòn đá có thể tích 20cm3 vào thì mực nước trong bình lúc này là bao nhiêu?
A. 10cm3 B. 20cm3 C. 30cm3 D. 50cm3
7. Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông ghi 13t. Số 13t có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng cây cầu là 13t B. Khối lượng tối đa của các xe đi qua cầu là 13t
C. Trọng lượng chiếc cầu là 13t D. Tất cả đều sai
8. Một chiếc xe đang đứng yên, khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ ........
A. Chuyển động tròn. B. Chuyển động nhanh dần.
C. Chuyển động đều. D. Đứng yên.
9. Một chiếc tàu nổi được trên mặt nước là do:
A. Lực đẩy của nước và trọng lực tác dụng lên tàu cân bằng nhau.
B. Chiếc tàu quá nhẹ, không thể chìm xuống nước được.
C. Chiếc tàu quá to, không thể chìm xuống nước được.
D. Cả B và C
10. Đơn vị của lực là:
A. Niutơn trên mét khối (N/m3) B. Kilôgam (kg)
C. Kilôgam trên mét khối (kg/m3) D. Niutơn (N)
















II. Nối các ý ở cột A với cột B một cách thích hợp rồi điền vào bảng ở cột C(2đ):

A
B
C

1. Lực mà đầu tầu tác dụng vào toa tàu.
a. Lực nâng
1+

2. Lực mà Trái Đất tác dụng lên mọi vật.
b. Lực đẩy
2+

3. Lực mà búa tác dụng lên đinh khi ta đóng đinh vào tường.
c. Lực hút
3+

4. Lực mà cánh cung tác dụng vào hai đầu dây cung.
d. Lực đàn hồi
4+

5. Lực mà chân tác dụng vào quả bóng khi đá bóng.
e. Lực cân bằng
5+

6. Lực mà xe cẩu tác dụng vào tấm bê-tông ở mặt đất.
f. Lực kéo
6+

7. Lực mà ta tác dụng lên thanh nhôm làm thanh nhôm cong
g. Lực hút
7+

8. Lực xuất hiện khi đặt một cuốn sách trên bàn.
h. Lực uốn
8+


III. Trả lời câu hỏi.(3đ):

1. Lực cân bằng là gì? Cho ví dụ.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
2. Một người đẩy một chiếc xe đẩy trẻ em đi trên đường. Xe chịu tác dụng của những lực nào?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
3. Điền số thích hợp chỗ trống:
a. 0,5km = ………… m = ………… cm
b. 0,3 tấn = …………. kg = …………… N
c. 0,2 ml = …………………… m3








* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Chính Thức
Dung lượng: 58,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)