Kiểm tra
Chia sẻ bởi Võ Tiến Dung |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn :
TOÁN
Lớp :
7
Người ra đề :
Võ Tiến Dung
Đơn vị :
THCS Lý Tự Trọng
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Thống Kê
Câu-Bài
B1a
B1b
2
Điểm
1
1,5
2,5
Biểu thức đại số
Câu-Bài
B2a,b
B2cB3
4
Điểm
2
2
4
Tam giác – Quan hệ trong tam giác
Câu-Bài
B4a,b,c
3
Điểm
3,5
3,5
Số
Câu-Bài
3
6
9
TỔNG
Điểm
3
7
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Thời gian : 90 phút
BÀI 1: (2,5 điểm ) Điều tra về mức thu nhập hàng tháng của công nhân trong một phân xưởng, ta có số liệu sau ( Đơn vị tính : Trăm ngàn đồng, đã làm tròn số):
8 12 8 15 10 6 8 10 12 10
6 8 12 16 12 8 6 12 10 10
a, Hãy lập bảng “tần số”
b, Tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu
BÀI 2 : ( 3điểm) Cho các đa thức
P(x) = -3x2+2x+1
Q(x) = -3x2 – 2 +x
a, Tính h (x) = P(x) – Q(x)
b, Tính giá trị của h(x) tại x = -2
c, Với giá trị nào của x thì P(x) = Q(x)
BÀI 3: (1điểm)
Tìm m, biết rằng đa thức M(x) = mx2 + 2mx – 3 có một nghiệm x = -1
BÀI 4 : ( 3,5điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 600. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại E. Kẻ EK vuông góc với BC ( KBC ) . Chứng minh
a, ABE = KBE từ đó suy ra AK BE
b, BK = KC
c, Gọi M là giao điểm của BA và KE, chứng minh BE CM
C, HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1:
a, Lập bảng “tần số” đúng 1điểm ( Nếu sai mỗi đơn vị - 0,25 điểm)
b, -Tính đúng số trung bình cộng 1điểm
- Tìm mốt của giá trị 0,5 điểm
Bài 2:
a, Tính đúng h (x) 1điểm
b, Tính đúng giá trị h(x) 1điểm
c, Tìm được giá trị của x 1 điểm
Bài 3: Tìm được đúng giá trị m 1 điểm
Bài 4:
Hình vẽ 0,5 điểm
- Vẽ hình đúng câu a,b 0,25 điểm
c 0,25 điểm
a, Chứng minh đúng ABE = KBE 1điểm
suy ra AK BE 0,5 điểm
b, Chứng minh BK = KC 0,75 điểm
c, Lập luận chứng minh BE CM 0,75 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn :
TOÁN
Lớp :
7
Người ra đề :
Võ Tiến Dung
Đơn vị :
THCS Lý Tự Trọng
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Thống Kê
Câu-Bài
B1a
B1b
2
Điểm
1
1,5
2,5
Biểu thức đại số
Câu-Bài
B2a,b
B2cB3
4
Điểm
2
2
4
Tam giác – Quan hệ trong tam giác
Câu-Bài
B4a,b,c
3
Điểm
3,5
3,5
Số
Câu-Bài
3
6
9
TỔNG
Điểm
3
7
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Thời gian : 90 phút
BÀI 1: (2,5 điểm ) Điều tra về mức thu nhập hàng tháng của công nhân trong một phân xưởng, ta có số liệu sau ( Đơn vị tính : Trăm ngàn đồng, đã làm tròn số):
8 12 8 15 10 6 8 10 12 10
6 8 12 16 12 8 6 12 10 10
a, Hãy lập bảng “tần số”
b, Tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu
BÀI 2 : ( 3điểm) Cho các đa thức
P(x) = -3x2+2x+1
Q(x) = -3x2 – 2 +x
a, Tính h (x) = P(x) – Q(x)
b, Tính giá trị của h(x) tại x = -2
c, Với giá trị nào của x thì P(x) = Q(x)
BÀI 3: (1điểm)
Tìm m, biết rằng đa thức M(x) = mx2 + 2mx – 3 có một nghiệm x = -1
BÀI 4 : ( 3,5điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 600. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại E. Kẻ EK vuông góc với BC ( KBC ) . Chứng minh
a, ABE = KBE từ đó suy ra AK BE
b, BK = KC
c, Gọi M là giao điểm của BA và KE, chứng minh BE CM
C, HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1:
a, Lập bảng “tần số” đúng 1điểm ( Nếu sai mỗi đơn vị - 0,25 điểm)
b, -Tính đúng số trung bình cộng 1điểm
- Tìm mốt của giá trị 0,5 điểm
Bài 2:
a, Tính đúng h (x) 1điểm
b, Tính đúng giá trị h(x) 1điểm
c, Tìm được giá trị của x 1 điểm
Bài 3: Tìm được đúng giá trị m 1 điểm
Bài 4:
Hình vẽ 0,5 điểm
- Vẽ hình đúng câu a,b 0,25 điểm
c 0,25 điểm
a, Chứng minh đúng ABE = KBE 1điểm
suy ra AK BE 0,5 điểm
b, Chứng minh BK = KC 0,75 điểm
c, Lập luận chứng minh BE CM 0,75 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Tiến Dung
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)