Kiem tra
Chia sẻ bởi Lang Duc Khoi |
Ngày 12/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: kiem tra thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 45 phút
(((
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
2. Về kỹ năng:
- Thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết từ 1 biểu thức hoặc từ những điều kiện cho trước, kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, kĩ năng áp dụng các kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài tập thực tế.
3. Về thái độ:
- Nghiêm túc làm bài
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra (photo sẵn cho HS).
- HS: Ôn lại các lý thuyết, các bài tập đã làm
III. NỘI DUNG KIỂM TRA:
Ma trận đề kiểm tra:
TT
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1
Khái niệm về tập hợp, tập hợp N, số phần tử của tập hợp. .
0,5
0,5
2
Lũy thừa vời số mũ tự nhiên
0,5
0,5
2,0
3,0
3
Các phép tính về số tự nhiên
0,5
1,0
1,0
1,0
3,5
4
Ước và bội, ƯC, BC, U7CLN, BCNN
1,0
2,0
3,0
TỔNG
2,5
1,0
0,5
3,0
3,0
10,0
Đề bài:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9:
a) 450 b) 315 c) 999 d) 2010
Câu 2: Tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 20 và nhỏ hơn 25.là
a) M = {20; 21; 22; 23; 24; 25} b) M = { 20; 22; 23; 24}
c) M = {21; 22; 23; 24} d) M = {21; 22; 23; 24; 25}
Câu 3: Tích 35 . 34 được viết gọn là :
a) 320 b) 31 c) 39 d) 920
Câu 4: Kết quả của phép tính 32 + 5 bằng:
a) 11 b) 14 c) 4 d) 21
Câu 5: ƯCLN(9 , 63) = ?
a) 63 b) 1 c) 9 d) 3
Câu 6: BCNN(5, 8) = ?
a) 80 b) 5 c) 8 d) 40
PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu 1 ( 2,0 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 4. 52 – 3. 23 + 33 : 32
b) 28. 86 + 24. 28 – 28. 10
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết:
a) 2x – 3 = 11
b)
Câu 3: (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số
a) Chia hết cho 5
b) Chia hết cho 3
Câu 4 : (2,0 điểm)
Tìm ƯCLN (30,45) ; BCNN (30,45)
Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 150 đến 200 em. Tính số học sinh khối
6, biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ.
Đáp án:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
d
c
c
b
a
d
PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu 1:
a) 4. 52 – 3. 23 + 33 : 32
28. 86 + 24. 28 – 28. 10
Câu 2:
a) 2x – 3 = 11
b)
Câu 3:
(((
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
2. Về kỹ năng:
- Thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết từ 1 biểu thức hoặc từ những điều kiện cho trước, kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, kĩ năng áp dụng các kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài tập thực tế.
3. Về thái độ:
- Nghiêm túc làm bài
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra (photo sẵn cho HS).
- HS: Ôn lại các lý thuyết, các bài tập đã làm
III. NỘI DUNG KIỂM TRA:
Ma trận đề kiểm tra:
TT
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1
Khái niệm về tập hợp, tập hợp N, số phần tử của tập hợp. .
0,5
0,5
2
Lũy thừa vời số mũ tự nhiên
0,5
0,5
2,0
3,0
3
Các phép tính về số tự nhiên
0,5
1,0
1,0
1,0
3,5
4
Ước và bội, ƯC, BC, U7CLN, BCNN
1,0
2,0
3,0
TỔNG
2,5
1,0
0,5
3,0
3,0
10,0
Đề bài:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9:
a) 450 b) 315 c) 999 d) 2010
Câu 2: Tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 20 và nhỏ hơn 25.là
a) M = {20; 21; 22; 23; 24; 25} b) M = { 20; 22; 23; 24}
c) M = {21; 22; 23; 24} d) M = {21; 22; 23; 24; 25}
Câu 3: Tích 35 . 34 được viết gọn là :
a) 320 b) 31 c) 39 d) 920
Câu 4: Kết quả của phép tính 32 + 5 bằng:
a) 11 b) 14 c) 4 d) 21
Câu 5: ƯCLN(9 , 63) = ?
a) 63 b) 1 c) 9 d) 3
Câu 6: BCNN(5, 8) = ?
a) 80 b) 5 c) 8 d) 40
PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu 1 ( 2,0 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 4. 52 – 3. 23 + 33 : 32
b) 28. 86 + 24. 28 – 28. 10
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết:
a) 2x – 3 = 11
b)
Câu 3: (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số
a) Chia hết cho 5
b) Chia hết cho 3
Câu 4 : (2,0 điểm)
Tìm ƯCLN (30,45) ; BCNN (30,45)
Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 150 đến 200 em. Tính số học sinh khối
6, biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ.
Đáp án:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
d
c
c
b
a
d
PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu 1:
a) 4. 52 – 3. 23 + 33 : 32
28. 86 + 24. 28 – 28. 10
Câu 2:
a) 2x – 3 = 11
b)
Câu 3:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lang Duc Khoi
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)