Kiem tra 1tiet sinh 8 HKI co ma tran
Chia sẻ bởi Trần Duy Thắng |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1tiet sinh 8 HKI co ma tran thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra một tiết môn sinh 8 học kì I
bước 1:
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CỦA ĐỀ KIỂM TRA.
* GV
Đánh giá tổng kết mức độ đạt được của HS
-lấy thông tin ngược để điều chỉnh kế hoạch và phương pháp dạy học , cải tiến chương trình.
- Đánh giá phân hạng xếp loại người học.
*HS:
- Tự đánh giá tổng kết quá trình học tập
- Chỉ ra những lỗ hổng kiến thức
- Lập kế hoạch học tập ,phấn đấu.
Bước 2:
XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan.
Bước 3:
XÁC ĐỊNH NỘI DUNG KIỂM TRA, LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Quy trình biên soạn đề kiểm tra
Tên Chủ đề
(nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Khái quát về cơ thể người (4tiết)
Kể được các thành phần cấu tạo của TB và các hoạt động sống của TB
So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu?
(Ch)
Số câu 2
Số điểm :3
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:1
Số điểm:2,5
Số câu 2
3 điểm
Chủ đề 2
Vận động
( 5 tiết)
Các thành phần của bộ xương người
Giải thích những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với cơ chế đứng thẳng và đi bằng 2 chân.
X ương c ó tính đàn hồi và rắn chắc do sự kết hợp của chất vô cơ và hưũ cơ .
Số câu 3
Số điểm:4,5
Số câu: 1
điểm: 0,5
Số câu:1
Số điểm:3,5
Số câu : 1
Số điểm :0,5
Số câu
Số điểm
Số câu 3
4,5. điểm
Chủ đề 3
Tuần hoàn
Trình bày các thành phần của máu và chức năng của huyết tương và hồng cầu
Nêu các biện pháp rèn luyện và bảo vệ hệ tim mạch.
Trình diễn lại sơ đồ truyền máu.
Phân biệt cấu tạo của động mạch và tĩnh mạch, mao mạch
Số câu 2
Số điểm:2,5
Số câu : 1
Số điểm :0,5
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu
Số điểm
Số câu2
2,5 điểm
Bước 4:
BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN
I. Trắc nghiệm:( 2 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
Câu 1: Lưới nội chất thực hiện chức năng gì?
Tổng hợp và vận chuyển các chất.
Tổng hợp Prôtêin.
Thu nhận hoàn thiện và phân phối sản phẩm.
Tham gia quá trình phân chia tế bào.
Câu 2: Bộ xương người gồm:
Xương đầu, xương ức, xương các chi.
Xương đầu , xương thân, xương các chi.
Xương đầu, xương cột sống, xương các chi.
Xương đầu, xương sườn, xương các chi.
Câu 3: Xương có tín chất đàn hồi và rắn chắc vì :
Cấu chúc hình ống và có muối khoáng.
Trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ.
Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng.
Cấu chúc hình ống và có tuỷ xương
Câu 4: loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là:
Bạch cầu
Hồng cầu.
Tiểu cầu.
Không có tế bào nào.
Tự Luận.( 8 điểm )
Câu 1.( 2,5 điểm) So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu?
Câu 2( 3,5 điểm) Giải thích những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với cơ chế đứng thẳng và đi bằng 2 chân.
Câu 3 (2 điểm) Nêu các biện pháp rèn luyện và bảo vệ hệ tim mạch.
Đáp án - Thang điểm:
Trắc nghiệm: 2 đ . Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
C âu 1 : A C âu 2 : B C âu 3 : C C âu 4 : B
II / Tự luận : 8 điểm
Câu 1. (2,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu?
Đặc điểm
ĐM
TM
MM
Thành mạch
- Dày
-Mỏng
- Mỏng
Lòng mạch
bước 1:
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CỦA ĐỀ KIỂM TRA.
* GV
Đánh giá tổng kết mức độ đạt được của HS
-lấy thông tin ngược để điều chỉnh kế hoạch và phương pháp dạy học , cải tiến chương trình.
- Đánh giá phân hạng xếp loại người học.
*HS:
- Tự đánh giá tổng kết quá trình học tập
- Chỉ ra những lỗ hổng kiến thức
- Lập kế hoạch học tập ,phấn đấu.
Bước 2:
XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan.
Bước 3:
XÁC ĐỊNH NỘI DUNG KIỂM TRA, LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Quy trình biên soạn đề kiểm tra
Tên Chủ đề
(nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Khái quát về cơ thể người (4tiết)
Kể được các thành phần cấu tạo của TB và các hoạt động sống của TB
So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu?
(Ch)
Số câu 2
Số điểm :3
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:1
Số điểm:2,5
Số câu 2
3 điểm
Chủ đề 2
Vận động
( 5 tiết)
Các thành phần của bộ xương người
Giải thích những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với cơ chế đứng thẳng và đi bằng 2 chân.
X ương c ó tính đàn hồi và rắn chắc do sự kết hợp của chất vô cơ và hưũ cơ .
Số câu 3
Số điểm:4,5
Số câu: 1
điểm: 0,5
Số câu:1
Số điểm:3,5
Số câu : 1
Số điểm :0,5
Số câu
Số điểm
Số câu 3
4,5. điểm
Chủ đề 3
Tuần hoàn
Trình bày các thành phần của máu và chức năng của huyết tương và hồng cầu
Nêu các biện pháp rèn luyện và bảo vệ hệ tim mạch.
Trình diễn lại sơ đồ truyền máu.
Phân biệt cấu tạo của động mạch và tĩnh mạch, mao mạch
Số câu 2
Số điểm:2,5
Số câu : 1
Số điểm :0,5
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu
Số điểm
Số câu2
2,5 điểm
Bước 4:
BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN
I. Trắc nghiệm:( 2 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
Câu 1: Lưới nội chất thực hiện chức năng gì?
Tổng hợp và vận chuyển các chất.
Tổng hợp Prôtêin.
Thu nhận hoàn thiện và phân phối sản phẩm.
Tham gia quá trình phân chia tế bào.
Câu 2: Bộ xương người gồm:
Xương đầu, xương ức, xương các chi.
Xương đầu , xương thân, xương các chi.
Xương đầu, xương cột sống, xương các chi.
Xương đầu, xương sườn, xương các chi.
Câu 3: Xương có tín chất đàn hồi và rắn chắc vì :
Cấu chúc hình ống và có muối khoáng.
Trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ.
Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng.
Cấu chúc hình ống và có tuỷ xương
Câu 4: loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là:
Bạch cầu
Hồng cầu.
Tiểu cầu.
Không có tế bào nào.
Tự Luận.( 8 điểm )
Câu 1.( 2,5 điểm) So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu?
Câu 2( 3,5 điểm) Giải thích những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với cơ chế đứng thẳng và đi bằng 2 chân.
Câu 3 (2 điểm) Nêu các biện pháp rèn luyện và bảo vệ hệ tim mạch.
Đáp án - Thang điểm:
Trắc nghiệm: 2 đ . Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
C âu 1 : A C âu 2 : B C âu 3 : C C âu 4 : B
II / Tự luận : 8 điểm
Câu 1. (2,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu?
Đặc điểm
ĐM
TM
MM
Thành mạch
- Dày
-Mỏng
- Mỏng
Lòng mạch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Duy Thắng
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)