Kiem tra 1tiet ki 2

Chia sẻ bởi Dương Phước Giàu | Ngày 14/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1tiet ki 2 thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

Tuần : 27 Tiết : 54 Ngày soạn: 10/02/2014


I. MỤC TIÊU
Kiến thức
Kiểm tra kiến thức học sinh các bài của phần soạn thảo văn bản.
Kỹ năng
Hệ thống lại kiến thức, vận dụng hoàn thành bài kiểm tra.
- Các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
- Biết cách nhập và chỉnh sửa một văn bản đơn giản.
Thái độ
Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
Tạo thói quen suy nghĩ làm việc hợp lý, khoa học, chính xác
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm..
Học sinh: Học bài và chuẩn bị bài
III. MA ĐỀ :

NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Làm quen với soạn thảo văn bản
Câu 6,7 (1đ)





1đ tỉ lệ 10%

Soạn thảo văn bản đơn giản


Câu 2,8
Câu 1

Câu 2
6đ tỉ lệ 60%

Chỉnh sửa văn bản
Câu 1 (0.5đ)





0.5đ tỉ lệ 5%

Định dạng văn bản
Câu 5,9,10 (1.5đ)





1.5đ tỉ lệ 15%

Định dạng đoạn văn bản
Câu 3,4 (1đ)





1đ tỉ lệ 10%

TỔNG
4đ tỉ lệ 40%
3đ tỉ lệ 30%
3đ tỉ lệ 30%
10đ tỉ lệ 100%


Họ và tên :………………………… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKII
Lớp :………. MÔN : TIN HỌC 6
Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê




Đề :
Trắc nghiệm : (5đ) khoanh tròn câu trả lời đúng
1. Phím Delete dùng để làm gì ?
a. b. Chèn c. In văn bản d. đóng văn bản
2. Để có chữ “â” theo kiểu Telex ta phải gõ thế nào?
a. a8 b. aw c. aa d. a9
3. giữa ta nút nào ?
a  b  c  d 
4. Muốn căn lề trái văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a  b  c  d 
5. Để định dạng phông chữ ta sử dụng hộp thoại nào sau đây?
a Font b Paragraph c Tab d Theme
6. Để khởi động nhanh phần mềm Word ta nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây?
a  b  c  d 
7. Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
a  (Save) b  (New) c (Open) d  (Cut)
8. Để dòng khi gõ văn bản ta nhấn phím nào sau đây ?
a Delete b Backspace c Enter d. Spacebar
9. Nút  có tác dụng để làm gì?
a Tạo màu cho chữ. b Tạo chữ in đậm
c Tạo màu cho cả chữ và khung. d Tạo màu cho cả trang
10. / Nút  có tác dụng gì?
a .Tạo chữ in nghiêng b. Tạo chữ in đậm c. Gạch dưới d. Tạo chữ in đậm, gạch chân
b. Tự Luận (5đ)
Câu 1: Trình bày kiểu gõ Telex (Hoặc VNI), gồm những kí tự sau : ă, â, ô, ơ, ư, và các dấu sau : sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng.
Câu 2 : Hãy viết dãy kí tự sau theo kiểu Telex (hoặc VNI) để được câu sau:
“Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.”
IV . Đáp án
Trắc nghiệm :
1a 2c 3a 4b 5a 6b 7a 8c 9b 10a
Tự luận :
Câu 1 :
Kí tự
Telex

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Phước Giàu
Dung lượng: 84,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)