Kiem tra 1tiet
Chia sẻ bởi Phạm Chư |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1tiet thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………………… KIỂM TRA 45’
Lớp:………………… MÔN: SỐ HỌC 6
Điểm:
Lời phê của thầy:
Đề: 1
A/ Trắc nghiệm: (4 điểm) chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.
1./ Cho A={8;9;10;11;12;13;14;15;…;18;19;20}. Số phần tử của tập hợp A là:
a) 11 b) 12 c) 13 d) 14.
2./ Điền ký hiệu (, (, ( thích hợp vào ô vuông:
a) 8(A b) {8;9;10}(A c)21(A d) {x(N(73./ Kết quả của tích 52.53 là:
a)56 b) 55 c) 256 d)255.
4./ Kết quả của thương 27:23 là:
a) 16 b) 17 c) 18 d) 19.
5./ Giá trị của 25 là:
a) 30 b) 32 c) 34 d) 36
6./ Kết quả của phép tính 523 – 123 là:
a) 500 b) 600 c) 400 d) 300
7./ Số 97 là số:
a) Nguyên tố b) Hợp số c) Hoàn chỉnh d) Nguyên tố sinh đôi
8./ Số ước của a=23.32.5 bằng:
a) 23 b) 24 c) 25 d) 26.
B/ tự luận:
Câu 1:(2 đ)Thực hiện phép tính: a) 80 – (4.52 – 3.23) b) 23.75 – 25.23 + 180
c) 36:32 + 23.22 d) 10 + 11 + 12+…+48 + 49 + 50
Câu 2:(2 đ) Tìm x, biết: a) 70 – 5.(x – 3) = 45 b) 10 + 2.x = 45:43
c) x(B(15) và 40≤ x ≤70 d) 60x; 84x và x >8
Câu 3:(1,5 đ) Học sinh khối 6 của một trường xếp thành hàng để tập thể dục. Nếu xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng thì vừa đủ không dư bạn nào. Tính số học sinh khối 6 tham gia xếp hàng thể dục, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 100 đến 150 học sinh.
Câu 4:(5 đ) Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2, có bao nhiêu số chia hết cho 5.
Lớp:………………… MÔN: SỐ HỌC 6
Điểm:
Lời phê của thầy:
Đề: 1
A/ Trắc nghiệm: (4 điểm) chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.
1./ Cho A={8;9;10;11;12;13;14;15;…;18;19;20}. Số phần tử của tập hợp A là:
a) 11 b) 12 c) 13 d) 14.
2./ Điền ký hiệu (, (, ( thích hợp vào ô vuông:
a) 8(A b) {8;9;10}(A c)21(A d) {x(N(7
a)56 b) 55 c) 256 d)255.
4./ Kết quả của thương 27:23 là:
a) 16 b) 17 c) 18 d) 19.
5./ Giá trị của 25 là:
a) 30 b) 32 c) 34 d) 36
6./ Kết quả của phép tính 523 – 123 là:
a) 500 b) 600 c) 400 d) 300
7./ Số 97 là số:
a) Nguyên tố b) Hợp số c) Hoàn chỉnh d) Nguyên tố sinh đôi
8./ Số ước của a=23.32.5 bằng:
a) 23 b) 24 c) 25 d) 26.
B/ tự luận:
Câu 1:(2 đ)Thực hiện phép tính: a) 80 – (4.52 – 3.23) b) 23.75 – 25.23 + 180
c) 36:32 + 23.22 d) 10 + 11 + 12+…+48 + 49 + 50
Câu 2:(2 đ) Tìm x, biết: a) 70 – 5.(x – 3) = 45 b) 10 + 2.x = 45:43
c) x(B(15) và 40≤ x ≤70 d) 60x; 84x và x >8
Câu 3:(1,5 đ) Học sinh khối 6 của một trường xếp thành hàng để tập thể dục. Nếu xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng thì vừa đủ không dư bạn nào. Tính số học sinh khối 6 tham gia xếp hàng thể dục, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 100 đến 150 học sinh.
Câu 4:(5 đ) Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2, có bao nhiêu số chia hết cho 5.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Chư
Dung lượng: 28,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)