Kiem tra 1t toan 6 t18
Chia sẻ bởi Lê Thảo |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1t toan 6 t18 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT …………... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………… MÔN: SỐ HỌC 6
ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 18 Tuần 6 theo PPCT)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con
Nhận biết được một tập hợp, tập hợp con, cách viết.
Chỉ ra được các phần tử của một tập hợp.
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
1
2,0 điểm
Tỉ lệ
10%
10%
20%
2/ Cách viết số tự nhiên.
Viết đúng các số tự nhiên liên tiếp
Số câu
1
1
Số điểm
1
1,0 điểm
Tỉ lệ
10%
10%
3/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên; nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Nhận biết được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Tìm ra lũy thừa của một số tự nhiên.
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
0.5
1,5 điểm
Tỉ lệ
10%
5%
15%
4/ Thực hiện phép tính
Tìm x với chỉ một phép tính đơn giản.
Tìm x với nhiều phép biến đổi. Tính và tính nhanh hiệu quả.
Toán Gauss (Tính tổng S)
Số câu
1
6
1
8
Số điểm
0.5
4
1
5,5 điểm
Tỉ lệ
5%
40%
10%
55%
Tổng số câu
4
1
2
1
6
1
15
Tổng số điểm
2
1
1
1
4
1
10.0
Tỉ lệ
20%
10%
10%
10%
40%
10%
100%
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN MÔN: SỐ HỌC 6
ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 18 Tuần 6 theo PPCT)
Họ và tên:………………………..
Lớp: ……..
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Viết tập hợp H các chữ số của số: 24686
A. H ={2; 4}
B. H ={2;4;6}
C. H ={2;4;6;8;6}
D. H ={2468}
Câu 2: Cho tập hợp M = {x;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. x M
B. {x;3} M
C. {x;2} M
D. x M
Câu 3: Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 635
B. 62
C. 612
D. 3612
Câu 4: Kết quả viết thương 414: 47 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 47
B. 42
C. 17
D. 12
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
b) .Tính số phần tử của tập hợp M
Câu 2: (3,5 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a)
b) 4.52.5.25.2
c) 115 . 23 – 15 . 23
d)
e) 11.25 + 95.11 + 89.51 + 69.89
Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a)
b)
TRƯỜNG THCS …………… MÔN: SỐ HỌC 6
ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 18 Tuần 6 theo PPCT)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con
Nhận biết được một tập hợp, tập hợp con, cách viết.
Chỉ ra được các phần tử của một tập hợp.
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
1
2,0 điểm
Tỉ lệ
10%
10%
20%
2/ Cách viết số tự nhiên.
Viết đúng các số tự nhiên liên tiếp
Số câu
1
1
Số điểm
1
1,0 điểm
Tỉ lệ
10%
10%
3/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên; nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Nhận biết được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Tìm ra lũy thừa của một số tự nhiên.
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
0.5
1,5 điểm
Tỉ lệ
10%
5%
15%
4/ Thực hiện phép tính
Tìm x với chỉ một phép tính đơn giản.
Tìm x với nhiều phép biến đổi. Tính và tính nhanh hiệu quả.
Toán Gauss (Tính tổng S)
Số câu
1
6
1
8
Số điểm
0.5
4
1
5,5 điểm
Tỉ lệ
5%
40%
10%
55%
Tổng số câu
4
1
2
1
6
1
15
Tổng số điểm
2
1
1
1
4
1
10.0
Tỉ lệ
20%
10%
10%
10%
40%
10%
100%
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN MÔN: SỐ HỌC 6
ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 18 Tuần 6 theo PPCT)
Họ và tên:………………………..
Lớp: ……..
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Viết tập hợp H các chữ số của số: 24686
A. H ={2; 4}
B. H ={2;4;6}
C. H ={2;4;6;8;6}
D. H ={2468}
Câu 2: Cho tập hợp M = {x;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. x M
B. {x;3} M
C. {x;2} M
D. x M
Câu 3: Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 635
B. 62
C. 612
D. 3612
Câu 4: Kết quả viết thương 414: 47 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 47
B. 42
C. 17
D. 12
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
b) .Tính số phần tử của tập hợp M
Câu 2: (3,5 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a)
b) 4.52.5.25.2
c) 115 . 23 – 15 . 23
d)
e) 11.25 + 95.11 + 89.51 + 69.89
Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a)
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thảo
Dung lượng: 135,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)