KIỂM TRA (1t) KỲ I ly8

Chia sẻ bởi Lê Hồng Dưỡng | Ngày 14/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA (1t) KỲ I ly8 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Vật lí 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. Đơn vị đo áp suất là
A. Mét vuông B. Niu tơn C. Kg/ m3 D. Paxcan (Pa)
2. Đơn vị vận tốc là
A. s/m B. km.h C. m.s D. km/h
3. Cách nào sau đây sẽ làm giảm lực ma sát
A. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhóm của bề mặt tiếp xúc
C. Tăng diện tích của bề mặt tiếp xúc D. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc
4. Có 2 lực F1 và F2 mà cường độ của nó lần lượt là: 10 N và 5 N. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. F1 = 2F2 B. F1 =2F2 C. F1 =2F2 D. F1 =2F2

5. Công thức tính áp suất (p) theo áp lực (F) và diện tích bị ép (S) là:
A.  B.  C.  D. 
6. Ý nghĩa của vòng bi là:
A. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trược B. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát lăn
C. Thay ma sát bằng quán tính D. Thay ma sát trược bằng ma sát lăn
7. Một ô tô chuyển đông trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe và mặt đường là:
A. Lực ma sát trược B. Lực ma sát lăn C. Lực quán tính D. Lực ma sát nghỉ
8. Cặp lực nào sau dây tác dụng lên vật đang đứng yên, vật tiếp tục đứng yên.
A. Hai lực có cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều, cùng đặt lên một vật
B. Hai lực có cùng cường độ, có phương trên một đường thẳng, ngược chiều, cùng đặt lên một vật.
C. Hai lực có cùng phương ngược chiều, cùng đặt lên một vật
D. Hai lực có cùng cường độ, cùng phương
9. Có một Ô tô đang chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là không đúng
A. Ô tô đứng yên so với người lái xe B. Ô tô chuyển động so với người lái xe
C. Ô tô chuyển động so với mặt đường D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường
10. Một người đi bộ từ nhà ra công viên trên doạn đường dài S = 3,6 km trong thời gian 40 phút. Vận tốc người đó là:
A. 15 m/s B. 19,44 m/s C. 2/3 m/s D. 1,5 m/s
11. Ca nô chuyển động đều từ A đến B với vận tốc 30 km/h hết 40 phút. Quảng đường AB dài:
A. 30km B. 40km C. 20km D. 120km
12. Chuyển động của xe đạp khi lao xuống dốc là chuyển động có vận tốc
A. lúc đầu giảm sau đó tăng B. giảm dần
C. tăng dần D. không đổi
II/ TỰ LUẬN(7 điểm).
1 / Như thế nào là chuyển động đều và chuyển động không đều. ( 2 điểm )
2 / Viết công thức vận tốc, nêu đơn vị của các đại lượng trong công thức. ( 3 điểm )
3 / Một người đi xe đạp xuống 1 dốc dài 90m mất 30 giây, xe vẫn tiếp tục lăn trên quãng đường nằm ngang thêm 40m nữa và mất 22 giây . Tính vận tốc trung bình trên đoạn đường dốc , quãng đường nằm ngang và cả đoạn đường. ( 5 điểm ).


ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1 D. Paxcan (Pa)
2. D. km/h
3. A. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc
4. C. F1 =2F2
5. C. 
6. D. Thay ma sát trược bằng ma sát lăn
7. B. Lực ma sát lăn
8. B. Hai lực có cùng cường độ, có phương trên một đường thẳng, ngược chiều, cùng đặt lên một vật.
9. B. Ô tô chuyển động so với người lái xe
10. D. 1,5 m/s
11; C. 20km
12. C. tăng dần
II/ TỰ LUẬN(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hồng Dưỡng
Dung lượng: 49,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)