Kiểm tra 1t địa 8 có ma trận đề
Chia sẻ bởi Ong Thi Phuong Thao |
Ngày 17/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1t địa 8 có ma trận đề thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 03/ 10/ 2011
Ngày giảng: / 10/ 2011
Tiết 8: KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu, nắm vững các đặc điểm tự nhiên kinh tế của các nước Đông Nam Á, các đặc điểm tự nhiên Việt Nam.
- Thông qua tiết kiểm tra đánh giá học sinh đảm bảo chất lượng học tập. Nắm được nội dung trọng tâm của kiến thức đã hoc.
2. Kĩ năng.
- Kiểm tra kĩ năng nhận xét, so sánh, phân tích số liệu.
3. Thái độ.
- GD học sinh nghiêm túc trong giờ kiểm tra
II. Chuẩn bị.
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Giấy kiểm tra, bút, thước kẻ.
Học thuộc bài.
III. Tiến trình lên lớp.
1. Ổn định tổ chức.
2. Hình thức kiểm tra: Tự luận.
3. Ma trận đề kiểm tra.
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Chủ đề 1
Vị trí địa lí, địa hình khoáng sản
- Đặc điểm địa hình và khoáng sản châu Á
3.0 điểm = 30% TSĐ
100% TSĐ = 3 điểm
…% TSĐ = … điểm
…% TSĐ = … điểm
…% TSĐ = … điểm
Chủ đề 2
Khí hậu châu Á
- Hiển rõ đặc điểm hai kiểu khí hậu chính ở châu Á
30% TSĐ = 3.0 điểm
…% TSĐ = … điểm
100% TSĐ = 3 điểm
…% TSĐ = … điểm
…% TSĐ = … điểm
Chủ đề 3
Dân cư xã hội châu Á
- Vẽ biểu đồ mức tăng dân số của các châu lục năm 1950 – 2000
40% TSĐ =42.0 điểm
…% TSĐ = … điểm
…% TSĐ = … điểm
100% TSĐ = 4 điểm
…% TSĐ = … điểm
TSĐ 10
Tổng số câu 04
3.0 điểm = 30% TSĐ
3.0 điểm = 30% TSĐ
4.0 điểm = 40% TSĐ
… điểm = … TSĐ
4. Đề bài
Câu 1. (3.0 điểm)
Trình bày đặc điểm địa hình và khoáng sản châu Á.
Câu 2. (3.0 điểm)
Nêu đặc điểm của hai loại khí hậu đặc trưng của châu Á.
Câu 3. (4.0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau: Mức tăng dân số năm 1950 – 2000 (%)
Châu
Mức tăng dân số năm 1950 – 2000 (%)
Á
262,6
Âu
133,0
Phi
233,8
Mĩ
244,5
Đại Dương
354,7
Toàn thế giới
240,1
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mức tăng dân số giai đoạn 1950 – 2000 (%)
b, Nhận xét mức độ tăng dân số của châu Á so với các châu lục và thế giới.
5. Hướng dẫn chấm.
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3.0 điểm)
* Đặc điểm địa hình và khoáng sản châu Á là:
- Địa hình:
+ Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao và đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bặc nhất thế giới.
+ Các dãy núi chạy theo hai hướng chính Đông – Tây hoặc Bắc – Nam.
+ Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên và các đồng bắng nằm xên kẽ nhau làm cho địa hình bị chia cắt phức tạp.
+ Các núi sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm. Trên các núi cao có băng hà bao phủ quanh năm.
- Khoáng sản:
+ Châu Á có nguồn khoáng sản phong phú và có trữ lượng lớn tiêu biểu là dầu mỏ, khí đốt, than, kim loại màu, …
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
2
(3.0 điểm)
* Đặc điểm 2 loại khí hậu đặc trưng của châu Á:
- Khí hậu gió mùa:
+ Một năm có hai mùa: Mùa đông khô, lạnh, ít mưa.
Mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
+ Phân bố: ` Gió mùa nhiệt đới Nam Á và Đông Nam Á
` Gió mùa cận nhiệt và ôn đới Đông Á.
- Khí hậu lục địa:
+ Một năm có hai mùa: Mùa đông khô, rất lạnh.
Mùa hạ khô, rất nóng, biên độ
Ngày giảng: / 10/ 2011
Tiết 8: KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu, nắm vững các đặc điểm tự nhiên kinh tế của các nước Đông Nam Á, các đặc điểm tự nhiên Việt Nam.
- Thông qua tiết kiểm tra đánh giá học sinh đảm bảo chất lượng học tập. Nắm được nội dung trọng tâm của kiến thức đã hoc.
2. Kĩ năng.
- Kiểm tra kĩ năng nhận xét, so sánh, phân tích số liệu.
3. Thái độ.
- GD học sinh nghiêm túc trong giờ kiểm tra
II. Chuẩn bị.
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Giấy kiểm tra, bút, thước kẻ.
Học thuộc bài.
III. Tiến trình lên lớp.
1. Ổn định tổ chức.
2. Hình thức kiểm tra: Tự luận.
3. Ma trận đề kiểm tra.
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Chủ đề 1
Vị trí địa lí, địa hình khoáng sản
- Đặc điểm địa hình và khoáng sản châu Á
3.0 điểm = 30% TSĐ
100% TSĐ = 3 điểm
…% TSĐ = … điểm
…% TSĐ = … điểm
…% TSĐ = … điểm
Chủ đề 2
Khí hậu châu Á
- Hiển rõ đặc điểm hai kiểu khí hậu chính ở châu Á
30% TSĐ = 3.0 điểm
…% TSĐ = … điểm
100% TSĐ = 3 điểm
…% TSĐ = … điểm
…% TSĐ = … điểm
Chủ đề 3
Dân cư xã hội châu Á
- Vẽ biểu đồ mức tăng dân số của các châu lục năm 1950 – 2000
40% TSĐ =42.0 điểm
…% TSĐ = … điểm
…% TSĐ = … điểm
100% TSĐ = 4 điểm
…% TSĐ = … điểm
TSĐ 10
Tổng số câu 04
3.0 điểm = 30% TSĐ
3.0 điểm = 30% TSĐ
4.0 điểm = 40% TSĐ
… điểm = … TSĐ
4. Đề bài
Câu 1. (3.0 điểm)
Trình bày đặc điểm địa hình và khoáng sản châu Á.
Câu 2. (3.0 điểm)
Nêu đặc điểm của hai loại khí hậu đặc trưng của châu Á.
Câu 3. (4.0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau: Mức tăng dân số năm 1950 – 2000 (%)
Châu
Mức tăng dân số năm 1950 – 2000 (%)
Á
262,6
Âu
133,0
Phi
233,8
Mĩ
244,5
Đại Dương
354,7
Toàn thế giới
240,1
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mức tăng dân số giai đoạn 1950 – 2000 (%)
b, Nhận xét mức độ tăng dân số của châu Á so với các châu lục và thế giới.
5. Hướng dẫn chấm.
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3.0 điểm)
* Đặc điểm địa hình và khoáng sản châu Á là:
- Địa hình:
+ Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao và đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bặc nhất thế giới.
+ Các dãy núi chạy theo hai hướng chính Đông – Tây hoặc Bắc – Nam.
+ Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên và các đồng bắng nằm xên kẽ nhau làm cho địa hình bị chia cắt phức tạp.
+ Các núi sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm. Trên các núi cao có băng hà bao phủ quanh năm.
- Khoáng sản:
+ Châu Á có nguồn khoáng sản phong phú và có trữ lượng lớn tiêu biểu là dầu mỏ, khí đốt, than, kim loại màu, …
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
2
(3.0 điểm)
* Đặc điểm 2 loại khí hậu đặc trưng của châu Á:
- Khí hậu gió mùa:
+ Một năm có hai mùa: Mùa đông khô, lạnh, ít mưa.
Mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
+ Phân bố: ` Gió mùa nhiệt đới Nam Á và Đông Nam Á
` Gió mùa cận nhiệt và ôn đới Đông Á.
- Khí hậu lục địa:
+ Một năm có hai mùa: Mùa đông khô, rất lạnh.
Mùa hạ khô, rất nóng, biên độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ong Thi Phuong Thao
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)