Kiem tra 15ph chuong 1
Chia sẻ bởi Trương Thị Hồng Thịnh |
Ngày 12/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 15ph chuong 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
số học 6: Kiểm tra 15 phút
Bài 1: ( 4đ) Cho hai tập hợp:
A = { 13; 14;15}; B = { 13; 14; 15; 16}.
a) (1,5đ) Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
b) (1đ) Viết tập hợp A bằng cách khác.
c) (1,5đ) Viết tất cả các tập hợp con của A.
Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính( tính hợp lí, tính nhanh nếu có thể):
a) 143 + 28 + 57 c) 14 . 36 + 14 . 64 e) 23 . 22
b) 25 . 5 . 4. 13 . 2 d) 43 g) 58 : 56
Bài 3: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 5x – 6 = 229 c) 6x : 9 = 0 e) 114 + (112 – x) = 226
b) 7(x – 4) = 0 d) 0 : x = 0 g) xn = 1( n N*)
số học 6: Kiểm tra 15 phút
Bài 1: ( 4đ) Cho hai tập hợp:
A = { 10; 11;12}; B = { 10; 11; 12; 13}.
a) (1,5đ) Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
b) (1đ) Viết tập hợp A bằng cách khác.
c) (1,5đ) Viết tất cả các tập hợp con của A.
Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính( tính hợp lí, tính nhanh nếu có thể):
a) 124 + 28 + 76 c) 12 . 63 + 12 . 39 e) 33 . 32
b) 25 . 5 . 4. 16 . 2 d) 33 g) 35 : 33
Bài 3: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 7x – 6 = 316 c) 3x : 9 = 0 e) 153 + (112 – x) = 265
b) 5(x – 3) = 0 d) 0 : x = 0 g) xn = 0( n N*)
số học 6: Kiểm tra 15 phút
Bài 1: ( 4đ) Cho hai tập hợp:
A = { 12; 13; 14}; B = { 12; 13; 14; 15}.
a) (1,5đ) Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
b) (1đ) Viết tập hợp A bằng cách khác.
c) (1,5đ) Viết tất cả các tập hợp con của A.
Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính( tính hợp lí, tính nhanh nếu có thể):
a) 124 + 28 + 76 c) 12 . 63 + 12 . 39 e) 33 . 32
b) 25 . 5 . 4. 13 . 2 d) 43 g) 58 : 56
Bài 3: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 5x – 6 = 229 c) 6x : 9 = 0 e) 114 + (112 – x) = 226
b) 5(x – 3) = 0 d) 0 : x = 0 g) xn = 0( n N*)
số học 6: Kiểm tra 15 phút
Bài 1: ( 4đ) Cho hai tập hợp:
A = { 9;10; 11}; B = { 9; 10; 11; 12}.
a) (1,5đ) Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
b) (1đ) Viết tập hợp A bằng cách khác.
c) (1,5đ) Viết tất cả các tập hợp con của A.
Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính( tính hợp lí, tính nhanh nếu có thể):
a) 143 + 28 + 57 c) 14 . 36 + 14 . 64 e) 23 . 22
b) 25 . 5 . 4. 16 . 2 d) 33 g) 35 : 33
Bài 3: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 7x – 6 = 316 c) 3x : 9 = 0 e) 153 + (112 – x) = 265
b) 7(x – 4) = 0 d) 0 : x = 0 g) xn = 1( n N*)
Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính:
a) . + . c) 11 – 2
1
2
2
b)
Bài 1: ( 4đ) Cho hai tập hợp:
A = { 13; 14;15}; B = { 13; 14; 15; 16}.
a) (1,5đ) Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
b) (1đ) Viết tập hợp A bằng cách khác.
c) (1,5đ) Viết tất cả các tập hợp con của A.
Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính( tính hợp lí, tính nhanh nếu có thể):
a) 143 + 28 + 57 c) 14 . 36 + 14 . 64 e) 23 . 22
b) 25 . 5 . 4. 13 . 2 d) 43 g) 58 : 56
Bài 3: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 5x – 6 = 229 c) 6x : 9 = 0 e) 114 + (112 – x) = 226
b) 7(x – 4) = 0 d) 0 : x = 0 g) xn = 1( n N*)
số học 6: Kiểm tra 15 phút
Bài 1: ( 4đ) Cho hai tập hợp:
A = { 10; 11;12}; B = { 10; 11; 12; 13}.
a) (1,5đ) Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
b) (1đ) Viết tập hợp A bằng cách khác.
c) (1,5đ) Viết tất cả các tập hợp con của A.
Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính( tính hợp lí, tính nhanh nếu có thể):
a) 124 + 28 + 76 c) 12 . 63 + 12 . 39 e) 33 . 32
b) 25 . 5 . 4. 16 . 2 d) 33 g) 35 : 33
Bài 3: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 7x – 6 = 316 c) 3x : 9 = 0 e) 153 + (112 – x) = 265
b) 5(x – 3) = 0 d) 0 : x = 0 g) xn = 0( n N*)
số học 6: Kiểm tra 15 phút
Bài 1: ( 4đ) Cho hai tập hợp:
A = { 12; 13; 14}; B = { 12; 13; 14; 15}.
a) (1,5đ) Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
b) (1đ) Viết tập hợp A bằng cách khác.
c) (1,5đ) Viết tất cả các tập hợp con của A.
Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính( tính hợp lí, tính nhanh nếu có thể):
a) 124 + 28 + 76 c) 12 . 63 + 12 . 39 e) 33 . 32
b) 25 . 5 . 4. 13 . 2 d) 43 g) 58 : 56
Bài 3: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 5x – 6 = 229 c) 6x : 9 = 0 e) 114 + (112 – x) = 226
b) 5(x – 3) = 0 d) 0 : x = 0 g) xn = 0( n N*)
số học 6: Kiểm tra 15 phút
Bài 1: ( 4đ) Cho hai tập hợp:
A = { 9;10; 11}; B = { 9; 10; 11; 12}.
a) (1,5đ) Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
b) (1đ) Viết tập hợp A bằng cách khác.
c) (1,5đ) Viết tất cả các tập hợp con của A.
Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính( tính hợp lí, tính nhanh nếu có thể):
a) 143 + 28 + 57 c) 14 . 36 + 14 . 64 e) 23 . 22
b) 25 . 5 . 4. 16 . 2 d) 33 g) 35 : 33
Bài 3: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 7x – 6 = 316 c) 3x : 9 = 0 e) 153 + (112 – x) = 265
b) 7(x – 4) = 0 d) 0 : x = 0 g) xn = 1( n N*)
Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính:
a) . + . c) 11 – 2
1
2
2
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hồng Thịnh
Dung lượng: 258,25KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)