Kiểm tra 15p ngữ văn 10
Chia sẻ bởi Tào Quý Hợi |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 15p ngữ văn 10 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
và tên:…………………..Lớp… Đề 01
BÀI KIỂM TRA 15’ – NGỮ VĂN 10
Câu 1: Đoạn trích Trao duyên đã thể hiện:
a. Bi kịch tình yêu của nhân vật Thúy Kiều b. Bi kịch tình yêu của nhân vật Thúy Vân
c. Bi kịch tình yêu của nhân vật Kim Trọng d. Cả 3 phương án đều sai
Câu 2: Thuý Kiều đã trao lại những kỉ vật tình yêu cho Thúy Vân là:
a. Chiếc vành và bức tờ mây b. Đàn và hương c. Cả 2 đều sai d. Cả 2 đều đúng
Câu 3: Trong giây phút phải nói lời chia li đầy nước mắt, Kiều đã gọi tên:
a. Tên người yêu b. Tên em trai c. Tên cha mẹ d. Cả 3 đều đúng
Câu 4: Nội dung chính của đoạn trích Trao duyên là:
a. Kiều trao duyên và trao kỉ vật lại cho Vân b. Tấm lòng của Kiều với Kim Trọng sau khi trao duyên cho Vân
c. Cả 2 đều sai d. Cả 2 đều đúng
Câu 5: Đoạn trích Trao duyên là:
a. Màn bi kịch, màn đôïc thoại nội tâm tiêu biểu trong Truyện Kiều b. Một màn bi hài kịch trong tình yêu
c. Màn hài kịch, màn đối thoại nội tâm tiêu biểu trong Truyện Kiều d. Cảba phương án đều đúng
Câu 6: Hình ảnh “Phím đàn với mảnh hương nguyền ngày xưa” có ý nghĩa:
a. Gợi nhớ một tình yêu đẹp b. Báo hiệu một tương lai bất hạnh
c. Vừa gợi lên quá khứ tình yêu, vừa báo hiệu tương lai bất hạnh đã và sẽ đến với Kiều d. Cả 3 đều sai
Câu 7: Sau khi trao duyên và trao kỉ vật cho Vân, Kiều đang ở trong tâm trạng:
a. Vui vẻ b. Đau đớn, tự coi mình như đã chết c. Thanh thản d. Cả 3 đều đúng
Câu 8: Du đã cắt nghĩa bất hạnh của Thuý Kiều là do mâu thuẫn giữa:
a. Tài và sắc b. Tài và tâm c. Tài và mệnh d.Tài và tình
Câu 9: Khi sáng tác Truyện Kiều, Nguyễn Du đặt tên là:
a. Kim Vân Kiều truyện b. Đoạn trường tân thanh c. Truyện Kiều d. Cả 3 đều sai
Câu 10: Nhân vật hiện lên qua đoạn trích “Chí khí anh hùng” trong Truyện Kiều là:
a. Kim Trọng b. Từ Hải c. Thúc Sinh d. Mã Giám Sinh
Câu 11: Ở lầu xanh có nhiều thú vui chơi hợp với tài năng Cầm kì thi hoạ của Thuý Kiều, nàng đã:
a. Trổ tài để lấy lòng khách b. Vui vẻ khi khách yêu cầu c. Vui gượng d. Phản đối, không chịu hợp tác
Câu 12: Truyện Kiều được sáng tác bằng:
a. Chữ Hán b. Chữ Nôm c. Chữ Quốc ngữ d. Cả 3 đều đúng
Câu 13: Từ Hải là kiểu nhân vật:
a. Có trong hiện thực b. Chỉ có trong ước mơ c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai
Câu 14: Vấn đề được đặt ra qua đoạn trích “Nỗi thương mình” là:
a. Nỗi xót xa, ai oán vì nhân phẩm bị chà đạp b. Vấn đề tình yêu đôi lứa c. Tệ nạn xã hội d. Quan tham
Câu 15: Người đã giúp Kiều báo ân báo oán là:
a. Thúc Sinh b. Mã Giám Sinh c. Từ Hải d. Kim Trọng
Câu 16: Trong đoạn trích “Chí khí anh hùng”, Từ Hải không muốn Kiều đi theo mình vì:
a. Từ Hải cũng chỉ là một khách làng chơi, đến để mua vui b. Công danh, sự nghiệp chưa thành, sợ Kiều vất vả
c. Từ Hải đã có vợ, sợ Kiều sẽ bị vợ cả ghen tuông, đánh đập d. Cả 3 phương án đều sai
Câu 17: Truyện Kiều của Nguyễn Du do:
a.Lấy từ văn học dân gian b.Dựa theo cốt truyện Kim Vân Kiều truyện của Thanh Tâm Tài Nhân(Trung Quốc)
c. Nguyễn Du hư cấu sáng tác d. Cả 3 đều đúng
Câu 18: Vấn đề cơ bản đặt ra trong Truyện Kiều là:
a. Tệ nạn xã hội b. Vận mệnh, quyền sống của con người trong xã hội phong kiến
c. Tình yêu đôi lứa d. Cả 3 phương án đều sai
Câu 19: Kiều trao duyên cho em trong hoàn cảnh:
a. Gia biến, Kiều phải cứu gia đình b. Trước khi Kiều chia tay Từ Hải
c. Trước khi Kiều chia tay Thúc Sinh d. Trước khi Kiều chia tay Mã Giám Sinh
Câu 20: Giải quyết mâu thuẫn trong Truyện Kiều, Nguyễn Du dựa vào:
a. Chữ mệnh b. Chữ tâm c. Chữ tài d. Chữ hiếu
BÀI KIỂM TRA 15’ – NGỮ VĂN 10
Câu 1: Đoạn trích Trao duyên đã thể hiện:
a. Bi kịch tình yêu của nhân vật Thúy Kiều b. Bi kịch tình yêu của nhân vật Thúy Vân
c. Bi kịch tình yêu của nhân vật Kim Trọng d. Cả 3 phương án đều sai
Câu 2: Thuý Kiều đã trao lại những kỉ vật tình yêu cho Thúy Vân là:
a. Chiếc vành và bức tờ mây b. Đàn và hương c. Cả 2 đều sai d. Cả 2 đều đúng
Câu 3: Trong giây phút phải nói lời chia li đầy nước mắt, Kiều đã gọi tên:
a. Tên người yêu b. Tên em trai c. Tên cha mẹ d. Cả 3 đều đúng
Câu 4: Nội dung chính của đoạn trích Trao duyên là:
a. Kiều trao duyên và trao kỉ vật lại cho Vân b. Tấm lòng của Kiều với Kim Trọng sau khi trao duyên cho Vân
c. Cả 2 đều sai d. Cả 2 đều đúng
Câu 5: Đoạn trích Trao duyên là:
a. Màn bi kịch, màn đôïc thoại nội tâm tiêu biểu trong Truyện Kiều b. Một màn bi hài kịch trong tình yêu
c. Màn hài kịch, màn đối thoại nội tâm tiêu biểu trong Truyện Kiều d. Cảba phương án đều đúng
Câu 6: Hình ảnh “Phím đàn với mảnh hương nguyền ngày xưa” có ý nghĩa:
a. Gợi nhớ một tình yêu đẹp b. Báo hiệu một tương lai bất hạnh
c. Vừa gợi lên quá khứ tình yêu, vừa báo hiệu tương lai bất hạnh đã và sẽ đến với Kiều d. Cả 3 đều sai
Câu 7: Sau khi trao duyên và trao kỉ vật cho Vân, Kiều đang ở trong tâm trạng:
a. Vui vẻ b. Đau đớn, tự coi mình như đã chết c. Thanh thản d. Cả 3 đều đúng
Câu 8: Du đã cắt nghĩa bất hạnh của Thuý Kiều là do mâu thuẫn giữa:
a. Tài và sắc b. Tài và tâm c. Tài và mệnh d.Tài và tình
Câu 9: Khi sáng tác Truyện Kiều, Nguyễn Du đặt tên là:
a. Kim Vân Kiều truyện b. Đoạn trường tân thanh c. Truyện Kiều d. Cả 3 đều sai
Câu 10: Nhân vật hiện lên qua đoạn trích “Chí khí anh hùng” trong Truyện Kiều là:
a. Kim Trọng b. Từ Hải c. Thúc Sinh d. Mã Giám Sinh
Câu 11: Ở lầu xanh có nhiều thú vui chơi hợp với tài năng Cầm kì thi hoạ của Thuý Kiều, nàng đã:
a. Trổ tài để lấy lòng khách b. Vui vẻ khi khách yêu cầu c. Vui gượng d. Phản đối, không chịu hợp tác
Câu 12: Truyện Kiều được sáng tác bằng:
a. Chữ Hán b. Chữ Nôm c. Chữ Quốc ngữ d. Cả 3 đều đúng
Câu 13: Từ Hải là kiểu nhân vật:
a. Có trong hiện thực b. Chỉ có trong ước mơ c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai
Câu 14: Vấn đề được đặt ra qua đoạn trích “Nỗi thương mình” là:
a. Nỗi xót xa, ai oán vì nhân phẩm bị chà đạp b. Vấn đề tình yêu đôi lứa c. Tệ nạn xã hội d. Quan tham
Câu 15: Người đã giúp Kiều báo ân báo oán là:
a. Thúc Sinh b. Mã Giám Sinh c. Từ Hải d. Kim Trọng
Câu 16: Trong đoạn trích “Chí khí anh hùng”, Từ Hải không muốn Kiều đi theo mình vì:
a. Từ Hải cũng chỉ là một khách làng chơi, đến để mua vui b. Công danh, sự nghiệp chưa thành, sợ Kiều vất vả
c. Từ Hải đã có vợ, sợ Kiều sẽ bị vợ cả ghen tuông, đánh đập d. Cả 3 phương án đều sai
Câu 17: Truyện Kiều của Nguyễn Du do:
a.Lấy từ văn học dân gian b.Dựa theo cốt truyện Kim Vân Kiều truyện của Thanh Tâm Tài Nhân(Trung Quốc)
c. Nguyễn Du hư cấu sáng tác d. Cả 3 đều đúng
Câu 18: Vấn đề cơ bản đặt ra trong Truyện Kiều là:
a. Tệ nạn xã hội b. Vận mệnh, quyền sống của con người trong xã hội phong kiến
c. Tình yêu đôi lứa d. Cả 3 phương án đều sai
Câu 19: Kiều trao duyên cho em trong hoàn cảnh:
a. Gia biến, Kiều phải cứu gia đình b. Trước khi Kiều chia tay Từ Hải
c. Trước khi Kiều chia tay Thúc Sinh d. Trước khi Kiều chia tay Mã Giám Sinh
Câu 20: Giải quyết mâu thuẫn trong Truyện Kiều, Nguyễn Du dựa vào:
a. Chữ mệnh b. Chữ tâm c. Chữ tài d. Chữ hiếu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tào Quý Hợi
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)