Kiem tra 15p chuan tracnghiem 100%
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Họp |
Ngày 12/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 15p chuan tracnghiem 100% thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tr THCS Hải lộc
ĐỀ KIỂM TRA 15p TIẾT 11
MÔN SỐ HỌC LỚP 6 (Đề A)
Họ tên.................................
Lớp: 6/ ..........
Lời phê
Điểm
Đề bài
Câu 1(0,5đ) Cho tập hợp M = . Điền ký hiệu = thích hợp vào ô trống:
a/ M , b/ cM , c/ 4 M , d/ M
Câu 2: (1,5đ) Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa:
a/ 3.37 =....... b/ 712 .76 = ......... d/ 2.30 =.......
Câu 3:(2đ) Khoanh tròn vào câu em chọn:
1/ Kết quả của phép tính: 32 .3 + 40 là
A. 28 B. 31 C. 13 D. 27
2/ Số phần tử của tập hợp A = { 2; 4; 6; 7; c; d} là:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 5
3/ Số 19 viết dưới dạng số La Mã là:
A. IXX B. XVIIII C. XXI D. XIX
4/ Câu nào đúng trong các câu sau:
A/ 2 > 1 B/ 2 = 3 C/ 2 < 4 D/ 2 < 5
Câu 3: (2đ)Điền vào chỗ trống “.........”để hoàn thành phép tính
a, (2100 - 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : …..
= 100 - ……….
= …………….
b) 13 . 55 + 45 . 13 - 140
=13 . (…… + ….) - …….
=13 . …. - 140
= …………………..
Câu 4:(4 đ) Điền vào chỗ trống “.........” để tìm số tự nhiên x
a. (9x + 2) . 3 = 60
(9x + 2) = 60 : …….
9x+2 = …………
9x = ……..
9x = …….
x = .........
b. 3x + 2) : 4 = 50
(3x + 2) = 50 ………..
3x+2 = ………
3x = ……..
3x = …….
x = 198 : …..
x = ………
c; 4x = 64
4x = ……
x =……
d ; 5x = 125
5x = ……..
x = …….
Tr THCS Hải lộc
ĐỀ KIỂM TRA 15p TIẾT 11
MÔN SỐ HỌC LỚP 6 (Đề B)
Họ tên.................................
Lớp: 6/ ..........
Lời phê
Điểm
Đề bài
Câu 1(0,5đ) Cho tập hợp M = . Điền ký hiệu = thích hợp vào ô trống:
a/ M , b/ cM , c/ 4 M , d/ M
Câu 2: (1,5đ) Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa:
a/ 3.37 =....... b/ 712 .76 = ......... d/ 2.30 =.......
Câu 3:(2đ) Khoanh tròn vào câu em chọn:
1/ Kết quả của phép tính: 32 .3 + 30 là
A. 30 B. 12 C. 28 D. Một số khác
2/ Số phần tử của tập hợp A = { 2; 4; 6; 7; c; d} là:
A. 4 B. 2 C. 6 D. 7
3/ Số 19 viết dưới dạng số La Mã là:
A. IXX B. XVIIII C. XXI D. XIX
4/ Câu nào đúng trong các câu sau:
A/ 2 > 1 B/2 < 5 C/ 2 < 4 D/ 2 = 3
Câu 3: (2đ)Điền vào chỗ trống “.........”để hoàn thành phép tính
a, (2100 - 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : …..
= 100 - ……….
= …………….
b) 13 . 55 + 45 . 13 - 140
=13 . (…… + ….) - …….
=13 . …. - 140
= …………………..
Câu 4:(4 đ) Điền vào chỗ trống “.........” để tìm số tự nhiên x
a, 3x + 2) : 4 = 50
(3x + 2) = 50 ………..
3x+2 = ………
3x = ……..
3x = …….
x = 198 : …..
x = ………
b. (9x + 2) . 3 = 60
(9x + 2) = 60 : …….
9x
ĐỀ KIỂM TRA 15p TIẾT 11
MÔN SỐ HỌC LỚP 6 (Đề A)
Họ tên.................................
Lớp: 6/ ..........
Lời phê
Điểm
Đề bài
Câu 1(0,5đ) Cho tập hợp M = . Điền ký hiệu = thích hợp vào ô trống:
a/ M , b/ cM , c/ 4 M , d/ M
Câu 2: (1,5đ) Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa:
a/ 3.37 =....... b/ 712 .76 = ......... d/ 2.30 =.......
Câu 3:(2đ) Khoanh tròn vào câu em chọn:
1/ Kết quả của phép tính: 32 .3 + 40 là
A. 28 B. 31 C. 13 D. 27
2/ Số phần tử của tập hợp A = { 2; 4; 6; 7; c; d} là:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 5
3/ Số 19 viết dưới dạng số La Mã là:
A. IXX B. XVIIII C. XXI D. XIX
4/ Câu nào đúng trong các câu sau:
A/ 2 > 1 B/ 2 = 3 C/ 2 < 4 D/ 2 < 5
Câu 3: (2đ)Điền vào chỗ trống “.........”để hoàn thành phép tính
a, (2100 - 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : …..
= 100 - ……….
= …………….
b) 13 . 55 + 45 . 13 - 140
=13 . (…… + ….) - …….
=13 . …. - 140
= …………………..
Câu 4:(4 đ) Điền vào chỗ trống “.........” để tìm số tự nhiên x
a. (9x + 2) . 3 = 60
(9x + 2) = 60 : …….
9x+2 = …………
9x = ……..
9x = …….
x = .........
b. 3x + 2) : 4 = 50
(3x + 2) = 50 ………..
3x+2 = ………
3x = ……..
3x = …….
x = 198 : …..
x = ………
c; 4x = 64
4x = ……
x =……
d ; 5x = 125
5x = ……..
x = …….
Tr THCS Hải lộc
ĐỀ KIỂM TRA 15p TIẾT 11
MÔN SỐ HỌC LỚP 6 (Đề B)
Họ tên.................................
Lớp: 6/ ..........
Lời phê
Điểm
Đề bài
Câu 1(0,5đ) Cho tập hợp M = . Điền ký hiệu = thích hợp vào ô trống:
a/ M , b/ cM , c/ 4 M , d/ M
Câu 2: (1,5đ) Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa:
a/ 3.37 =....... b/ 712 .76 = ......... d/ 2.30 =.......
Câu 3:(2đ) Khoanh tròn vào câu em chọn:
1/ Kết quả của phép tính: 32 .3 + 30 là
A. 30 B. 12 C. 28 D. Một số khác
2/ Số phần tử của tập hợp A = { 2; 4; 6; 7; c; d} là:
A. 4 B. 2 C. 6 D. 7
3/ Số 19 viết dưới dạng số La Mã là:
A. IXX B. XVIIII C. XXI D. XIX
4/ Câu nào đúng trong các câu sau:
A/ 2 > 1 B/2 < 5 C/ 2 < 4 D/ 2 = 3
Câu 3: (2đ)Điền vào chỗ trống “.........”để hoàn thành phép tính
a, (2100 - 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : …..
= 100 - ……….
= …………….
b) 13 . 55 + 45 . 13 - 140
=13 . (…… + ….) - …….
=13 . …. - 140
= …………………..
Câu 4:(4 đ) Điền vào chỗ trống “.........” để tìm số tự nhiên x
a, 3x + 2) : 4 = 50
(3x + 2) = 50 ………..
3x+2 = ………
3x = ……..
3x = …….
x = 198 : …..
x = ………
b. (9x + 2) . 3 = 60
(9x + 2) = 60 : …….
9x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Họp
Dung lượng: 166,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)