Kiem tra 15 phut toan 6 co ma tran

Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Viện | Ngày 12/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: kiem tra 15 phut toan 6 co ma tran thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:




Thông hiểu






độ
độ cao


1.Tập hợp . Phần tử của một. tập

-Biết số ptử
của1 t/ hợp





Số câu

1


1


%

1 10%


10%

2)Các phép toán trong tâp N . Thứ tự thực hiện các phép tính
Nhận biết được điều kiện trong phép chia có dư
áp dụng hợp lý các tính chất trong N

- Tìm x trong một biểu thức đại số. Th/hiện hợp lí các phép tính




Số câu
1
1
2

4


%
1 10%
1,5đ15%
3đ30%

5,5d55%

3)Lũy thừa với số mũ tự nhiên. . Dấuhiệu chia hết
Nhận biết được: Các dấu hiệu chia hết
Nhân chia lũy thừa cùng cơ số





Số câu
4
1


5

%
2 20%
1,5 15%


3,5đ35%

câu
5
3
2

10

Tỉ lệ %
3 đ 30%
4 đ 40%
3đ  30%

100%


Ngày soạn : 1/ 10/2012 : 4 / 10 / 2012
Tiết thứ :17 Kiểm tra số học 6
Mục tiêu:Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh qua các khái niệm tập hợp , các phép tính trên tập hợp số tự nhiên , các dấu hiệu chia hết. Kiểm tra kỷ năng thao tác nhanh của học sinh.
















Họ và tên : ...............................................................................................
Lớp : 6.......
Kiểm tra : Số học
( Thời gian : 15 phút )

Điểm
Lời phê của giáo viên








Đề bài
Bài 1 :(8đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920
2) Cho tập hợp A ={0}. Số phần tử của A là:
A. 0 B. 1 C. Là vô số D. Một kết qủa khác.
3) Kết quả của phép toán: 35 – 5.22 bằng
A. 120 B. 15 C. 26 D. Một kết quả khác
4) Tìm x(N. Biết (3x– 6) + 17 = 32. Vậy x bằng
A . x=4 B. x=5 C. x = 6 D. x = 7
5) Trong phép chia có dư thì
A .Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia
B. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia
C .Số dư bao giờ cũng bằng số chia
D .Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn hoặc bằng số chia
6) Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290
Bài 2:(2đ) Với kết quả đúng điền chữ Đ , sai điền chữ S vào ô tương ứng


Câu
Đúng
S ai

1
Nếu tổng của hai số chia hết cho 4và một trong hai số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4




2
Nếu mổi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3





3
 Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6




4
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5





ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1
Câu
1
2
3
4
5
6

Chọn
C
A
B
D
B
C

Điểm
1,5
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Ngọc Viện
Dung lượng: 153,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)