KIEM TRA 15 PHUT HOA 8 TRAC NGHIEM
Chia sẻ bởi Tr Le M |
Ngày 17/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 15 PHUT HOA 8 TRAC NGHIEM thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2
TRƯỜNG THCS LONG AN NĂM HỌC: 2017 – 2018
MÔN HỌC: HOÁ HỌC – LỚP 8
Mã đề thi: 002 Thời gian làm bài: 15 phút
Họ và tên: ………………………… (Không kể thời gian giao đề)
Lớp: ………………………… Đề kiểm tra có 01 trang, gồm 03 câu.
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt
A. p và n B. n và e C. e và p D. n, p và e
Câu 2: Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì?
A. Giúp phân biệt chất này với chất khác, tức nhận biết được chất.
B. Biết cách sử dụng chất.
C. Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất.
D. Cả ba ý trên.
Câu 3: Đâu là chất tinh khiết trong các chất sau:
A. Nước khoáng B. Nước mưa
C. Nước lọc D. Nước cất
Câu 4: Hỗn hợp là sự trộn lẫn của mấy chất với nhau?
A. 2 chất trở lên B. 3 chất C. 4 chất D. 2 chất
Câu 5: Để biểu thị khối lượng của một nguyên tử, người ta dùng đơn vị:
A. miligam B. gam
C. kilogam D. đvC
Câu 6: Hợp chất là những chất được tạo nên bởi bao nhiêu nguyên tố hóa học
A. nhiều hơn 2 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 7: Đơn chất là những chất được tạo nên bởi mấy nguyên tố hóa học?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Mỗi công thức hóa học của một chất cho chúng ta biết:
A. Nguyên tố nào tạo ra chất.
B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất.
C. Phân tử khối của chất.
D. Cả ba ý trên.
Câu 9: Nguyên tử nguyên tố A có 3 hạt proton trong hạt nhân. Vậy số hạt electron trong nguyên tử nguyên tố A là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Phân tử H2SO4 có khối lượng là:
A. 49 đvC B. 98 đvC C. 49 gam D. 98 gam
Câu 11: Đâu là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng dưới đây?
A. Nước sôi B. Nước bốc hơi
C. Nước đóng băng D. Nước bị phân hủy tạo thành khí oxi và khí hidro
Câu 12: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng như thế nào với tổng khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng?
A. Bằng nhau B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy từng phản ứng
Câu 13: Cho phản ứng hóa học: A + B → C + D. Nếu khối lượng của các chất A, C, D lần lượt là 20 gam, 35 gam và 15 gam thì khối lượng chất B đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu gam?
A. 15 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 35 gam
Câu 14: Cho phương trình hoá học: 2HgO → 2Hg + xO2(. Khi đó giá trị của x là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Cho phương trình hoá học: 2Cu + ? → 2CuO. Chất cần điền vào dấu chấm hỏi là:
A. O B. O2 C. 2O D. Cu
Câu 16: Một mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích như nhau và bằng:
A. 224 lit B. 2,24 lit C. 22,4 lit D. 22,4 ml
Câu 17: Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử chất đó?
A. 6.1021 B. 6.1022 C. 6.1023 D. 6.1024
Câu 18: Khí oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với khí hidro?
A. Nặng hơn 16 lần B. Nhẹ hơn 16 lần
C. Nặng hơn 8 lần D. Nặng hơn 8 lần
Câu 19: Trong phân tử CuO, oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng?
A. 20% B. 80% C. 40% D. 60%
Câu 20: 0,5 mol Fe có khối lượng bằng:
A. 56 gam B. 28 gam C. 112 gam D. 14 gam
Ghi chú:
TRƯỜNG THCS LONG AN NĂM HỌC: 2017 – 2018
MÔN HỌC: HOÁ HỌC – LỚP 8
Mã đề thi: 002 Thời gian làm bài: 15 phút
Họ và tên: ………………………… (Không kể thời gian giao đề)
Lớp: ………………………… Đề kiểm tra có 01 trang, gồm 03 câu.
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt
A. p và n B. n và e C. e và p D. n, p và e
Câu 2: Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì?
A. Giúp phân biệt chất này với chất khác, tức nhận biết được chất.
B. Biết cách sử dụng chất.
C. Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất.
D. Cả ba ý trên.
Câu 3: Đâu là chất tinh khiết trong các chất sau:
A. Nước khoáng B. Nước mưa
C. Nước lọc D. Nước cất
Câu 4: Hỗn hợp là sự trộn lẫn của mấy chất với nhau?
A. 2 chất trở lên B. 3 chất C. 4 chất D. 2 chất
Câu 5: Để biểu thị khối lượng của một nguyên tử, người ta dùng đơn vị:
A. miligam B. gam
C. kilogam D. đvC
Câu 6: Hợp chất là những chất được tạo nên bởi bao nhiêu nguyên tố hóa học
A. nhiều hơn 2 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 7: Đơn chất là những chất được tạo nên bởi mấy nguyên tố hóa học?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Mỗi công thức hóa học của một chất cho chúng ta biết:
A. Nguyên tố nào tạo ra chất.
B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất.
C. Phân tử khối của chất.
D. Cả ba ý trên.
Câu 9: Nguyên tử nguyên tố A có 3 hạt proton trong hạt nhân. Vậy số hạt electron trong nguyên tử nguyên tố A là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Phân tử H2SO4 có khối lượng là:
A. 49 đvC B. 98 đvC C. 49 gam D. 98 gam
Câu 11: Đâu là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng dưới đây?
A. Nước sôi B. Nước bốc hơi
C. Nước đóng băng D. Nước bị phân hủy tạo thành khí oxi và khí hidro
Câu 12: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng như thế nào với tổng khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng?
A. Bằng nhau B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy từng phản ứng
Câu 13: Cho phản ứng hóa học: A + B → C + D. Nếu khối lượng của các chất A, C, D lần lượt là 20 gam, 35 gam và 15 gam thì khối lượng chất B đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu gam?
A. 15 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 35 gam
Câu 14: Cho phương trình hoá học: 2HgO → 2Hg + xO2(. Khi đó giá trị của x là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Cho phương trình hoá học: 2Cu + ? → 2CuO. Chất cần điền vào dấu chấm hỏi là:
A. O B. O2 C. 2O D. Cu
Câu 16: Một mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích như nhau và bằng:
A. 224 lit B. 2,24 lit C. 22,4 lit D. 22,4 ml
Câu 17: Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử chất đó?
A. 6.1021 B. 6.1022 C. 6.1023 D. 6.1024
Câu 18: Khí oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với khí hidro?
A. Nặng hơn 16 lần B. Nhẹ hơn 16 lần
C. Nặng hơn 8 lần D. Nặng hơn 8 lần
Câu 19: Trong phân tử CuO, oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng?
A. 20% B. 80% C. 40% D. 60%
Câu 20: 0,5 mol Fe có khối lượng bằng:
A. 56 gam B. 28 gam C. 112 gam D. 14 gam
Ghi chú:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tr Le M
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)