Kiem tra 15 phut chuan

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Hà | Ngày 17/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: kiem tra 15 phut chuan thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


Trờng thcs ĐỖ CẬN
LỚP: 8B
HỌTÊN:.......................................
đề kiểm tra 15’
Môn hoá 8

Đề 1
Chọn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
1 Đồng là chất thuộc :
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
2 Nớc là chất thuộc
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
3 Phân tử khối của khí Mê tan (phân tử gồm 1C ; 4H ) là
a. 16 b 13 c. gi¸ trÞ kh¸c
4. Nguyên tử được tạo bởi
A. p và n
B. n và e
C. p, n và e
D. p và e

5. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23gam. Khối lượng nguyên tử Al là:
A. 5,1246.10-24g
B. 44,8335.10-24g
C. 39,842.10-24g
D. 51,246.10-24g

6. Fe trong công thức FeO có hóa trị là
A. I
B. III
C. II
D. IV

7. Một hợp chất tạo bởi hai nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C đối với O là 3: 8
a. Tìm tỉ số nguyên tử C và nguyên tử O có trong một phân tử hợp chất?
b. Tính phân tử khối của hợp chất?
BÀI LÀM


Trờng thcs ĐỖ CẬN
LỚP: 8B
HỌTÊN:.......................................
đề kiểm tra 15’
Môn hoá 8

Đề 2
Chọn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
1 Magie là chất thuộc :
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
2 Nớc là chất thuộc
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
3 Phân tử khối của khí cacbonic (phân tử gồm 1C ; 2O ) là
a. 40 b . 38 c. giá trị khác d . 44
4. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi
A. p và n
B. n và e
C. p, n và e
D. p và e

5. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23gam. Khối lượng nguyên tử Ca là:
A. 5,1246.10-24g
B. 44,8335.10-24g
C. 39,842.10-24g
D. 66,42.10-24g

6. Fe trong công thức Fe2O3 có hóa trị là
A. I
B. III
C. II
D. IV

7. Một hợp chất khí tạo bởi hai nguyên tố C và H trong đó C chiếm 82,76% về khối lượng. PTK của hợp chất là 58 đvC
Xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử hợp chất?
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................







Trờng thcs ĐỖ CẬN
LỚP: 8B
HỌTÊN:.......................................
đề kiểm tra 15’
Môn hoá 8

Đề 3
Chọn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
1 Magie là chất thuộc :
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
2 Nớc là chất thuộc
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
3 Phân tử khối của khí (phân tử gồm 1S ; 2O ) là
a. 40 b . 64 c. giá trị khác d . 44
4. Nguyên tử R có khối lượng 5,31.10-23gam . R là nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây?
A. Oxi
B. Nhôm
C. Lưu huỳnh
D. Sắt

5. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23gam. Khối lượng nguyên tử Mg là:
A. 39,852.10-24g
B. 44,8335.10-24g
C. 39,842.10-24g
D. 66,42.10-24g

6. S trong công thức SO3 có hóa trị là
A. I
B. III
C. VI
D. IV

7. Một hợp chất khí
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Hà
Dung lượng: 112,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)