Kiểm tra 15 phút

Chia sẻ bởi Kim Lien | Ngày 17/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 15 phút thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG
Họ và tên:……………….............
Lớp:……………………………..
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : HÓA HỌC 8
Bài số 1
( Học kì I.Năm học:2011-2012)
ĐIỂM:

Nhận xét của GV :
………………………………………………………………………………

A.Trắc nghiệm (3đ)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
1. Trong các dãy chất sau, dãy nào toàn là hợp chất?
a. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3 b. O2, CO2, CaO, N2, H2O
c. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2 d. H2O, Ba(HCO3)2, Al(OH)3, ZnSO4
2. Trong các dãy công thức hóa học sau, dãy nào toàn công thức hóa học đúng:
a. CO2, AlO, KO, ZnO b. N2O5, CH, SO2, Mg2O
c. SO3, P2O5, SO2, Na2O d. Al2O3, NH4, SO4, PO4
3. Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Cacbon. X là nguyên tố nào ?
a. Lưu huỳnh b. Magie c. Sắt d. Oxi.
4. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi::
a. Protron, nơtron c. Electron, Proton
b. Electron d. Electron, nơtron
II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Những nguyên tử có cùng số…………….trong hạt nhân đều là …………………cùng loại, thuộc cùng một ………………..hóa học.
…………………. biểu diễn nguyên tố và chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó.
III. Ghi chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào mỗi ý sau:
1. Nước cất là chất tinh khiết


2. Mỗi nguyên tố có nhiều nguyên tử khối


3. Một đơn vị cacbon bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử C


4. Trong mỗi nguyên tử, số proton bằng số nơtron.


B.Tự luận (7đ)
Câu 1 (1,5đ) Hãy nêu những điều biết được về chất có công thức hóa học sau: Canxi cacbonat: CaCO3
Câu 2 (1đ) Các cách viết sau chỉ ý gì?
5 H2:......................................
3 N:........................................
Câu 3 (1đ) Tính hóa trị của Al trong công thức AlBr3 biết Br(I)
Câu 4 (2đ) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:
Ba (II) và O (II)
Fe (III) và SO4 (II)
Câu 5 (1,5đ) Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 40 lần
a. Tính phân tử khối của A .
b. Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên, kí hiệu hoá học của nguyên tố X.
(Biết: Ca = 40, S = 32, Cu = 64, Mg = 24, C = 12, Zn = 65, O = 16, Fe= 56, H= 1)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A.Trắc nghiệm (3đ) Mỗi ý trả lời đúng 0,25đ
I. 1.d 2.c 3.b 4.a
II. proton nguyên tử nguyên tố kí hiệu hóa học
III. 1.Đ 2.S 3.Đ 4.S
B.Tự luận (7đ)
Câu
Đáp án
Điểm

1
- Hợp chất trên do 3 nguyên tố Ca, C, O tạo ra.
- Có 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O có trong một phân tử.
- Phân tử khối bằng: 100 (đvC)
0,5đ
0,5đ
0,5đ

2
5 H2: 5 phân tử Hiđro
3 N: 3 nguyên tử Nitơ
0,5đ
0,5đ

3
Gọi a là hóa trị của Al
Theo quy tắc hóa trị x. a = y.b => 1.a = 3.I
=> a = III
Vậy hóa trị của Al là III
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

4
a. Gọi CTHH dạng tổng quát là:BaxOy
Theo quy tắc hóa trị: x.II =y.II.
Rút ra x=1, y=1.
Vậy CTTT cần tìm là BaO
b. Gọi CTHH dạng tổng quát là:Fex (S O4)y
Theo quy tắc hóa trị: x.III =y.II.
Rút ra x=2, y=3.
Vậy CTTT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kim Lien
Dung lượng: 13,25KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)