Kiem tra 15' dai7 bai so 1
Chia sẻ bởi Trần Anh Tuấn |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 15' dai7 bai so 1 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hợp Tiến Ngày tháng năm 2008
Gv: Trần Anh Tuấn Kiểm tra 15 phút
Họ và tên :........................... Môn : Đại số 7
Lớp : 7.....
Điểm
Nhận xét của giao viên
Đề bài:
Câu 1: ( 1đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước công thức đúng về tích hai luỹ thừa cùng cơ số.
A. xm.xn = xm.n ; B. xm.xn = xm - n ; C. xm.xn = xm+n ; D. xm.xn = xm:n
Câu2:(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng 35. 34 có kết quả là:
A. 320 ; B. 39 ; C. 3 ; D. 920
Câu3: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước công thức sai.
- Nếu ad = ab và a, b, c, d # 0 thì ta có các tỉ lệ thức :
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 4: ( 4đ ) Viết các biểu thức sau đây dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
a. 9.................................................................................
b. = ..............................................................................
Câu 5: ( 3đ )
a. Tính giá trị của biểu thức : A = =...................................
..........................................................................................................
b. Tìm x biết : 4x = 16 ....................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Hợp Tiến Ngày tháng năm 2008
Gv: Trần Anh Tuấn Kiểm tra 15 phút
Họ và tên :........................... Môn : Đại số 7
Lớp : 7.....
Điểm
Nhận xét của giao viên
Đề bài:
Câu 1: ( 1đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước công thức đúng về tích hai luỹ thừa cùng cơ số.
A. xm.xn = xm.n ; B. xm.xn = xm - n ; C. xm.xn = xm+n ; D. xm.xn = xm:n
Câu2:(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng 35. 34 có kết quả là:
A. 320 ; B. 39 ; C. 3 ; D. 920
Câu3: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước công thức sai.
- Nếu ad = ab và a, b, c, d # 0 thì ta có các tỉ lệ thức :
A. ; B. ; C. ; D.
Gv: Trần Anh Tuấn Kiểm tra 15 phút
Họ và tên :........................... Môn : Đại số 7
Lớp : 7.....
Điểm
Nhận xét của giao viên
Đề bài:
Câu 1: ( 1đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước công thức đúng về tích hai luỹ thừa cùng cơ số.
A. xm.xn = xm.n ; B. xm.xn = xm - n ; C. xm.xn = xm+n ; D. xm.xn = xm:n
Câu2:(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng 35. 34 có kết quả là:
A. 320 ; B. 39 ; C. 3 ; D. 920
Câu3: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước công thức sai.
- Nếu ad = ab và a, b, c, d # 0 thì ta có các tỉ lệ thức :
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 4: ( 4đ ) Viết các biểu thức sau đây dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
a. 9.................................................................................
b. = ..............................................................................
Câu 5: ( 3đ )
a. Tính giá trị của biểu thức : A = =...................................
..........................................................................................................
b. Tìm x biết : 4x = 16 ....................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Hợp Tiến Ngày tháng năm 2008
Gv: Trần Anh Tuấn Kiểm tra 15 phút
Họ và tên :........................... Môn : Đại số 7
Lớp : 7.....
Điểm
Nhận xét của giao viên
Đề bài:
Câu 1: ( 1đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước công thức đúng về tích hai luỹ thừa cùng cơ số.
A. xm.xn = xm.n ; B. xm.xn = xm - n ; C. xm.xn = xm+n ; D. xm.xn = xm:n
Câu2:(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng 35. 34 có kết quả là:
A. 320 ; B. 39 ; C. 3 ; D. 920
Câu3: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước công thức sai.
- Nếu ad = ab và a, b, c, d # 0 thì ta có các tỉ lệ thức :
A. ; B. ; C. ; D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Tuấn
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)