Kiem tra 15' Bai so 1
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Vân |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 15' Bai so 1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 15’ (Đề chẵn)
Môn : Hoá học . Lớp 8…..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
I , Tự luận :
1 . Thế nào là nguyên tử khối ? Tính khối lượng bằng nguyên tử cacbon (nguyên tử khối ) của 5C , 11Na , 8Mg . Biết 1C = 12 đ.v.C ; 1Na = 23 đ.v.C ; 1Mg = 24 đ.v.C .
2 . Nguyên tử X nặng gấp ba lần nguyên tử Oxi .
? Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hoá học của nguyên tố đó .
Biết O = 16 đ.v.C ; Mg = 12 đ.v.C ; S = 32 đ.v.C ; Cu = 64 đ.v.C .
II , Trắc nghiệm :
1. Cho dãy kí hiệu các nguyên tố sau :
O , Ca , N , Fe , S .
Theo thứ tự tên các nguyên tố lần lượt là :
A . Oxi , cacbon , nhôm , đồng , sắt .
B . Oxi , canxi , neon , sắt , lưu huỳnh .
C . Oxi , cacbon , nitơ , kẽm , sắt .
D . Oxi , canxi , nitơ , sắt , lưu huỳnh .
Đề kiểm tra 15’ (Đề lẻ)
Môn : Hoá học . Lớp 8…..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
I , Tự luận :
1 . Thế nào là nguyên tử khối ? Hãy so sánh xem nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn , bằng bao nhiêu lần so với :
a , Nguyên tử đồng .
b , Nguyên tử cacbon .
2 . Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi .
? Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hoá học của nguyên tố đó .
Biết Ca = 40 đ.v.C ; Mg = 12 đ.v.C ; Br = 80 đ.v.C ; Ag = 108 đ.v.C .
II , Trắc nghiệm :
1. Cho dãy kí hiệu các nguyên tố sau :
Na , F , Zn , P, Cu.
Theo thứ tự tên các nguyên tố lần lượt là :
A . Natri , cacbon , kẽm , đồng , sắt .
B . Natri , canxi , neon , sắt , lưu huỳnh .
C . Natri , Flo , kẽm , Phôtpho , đồng .
D . Natri , Flo , nitơ , lưu huỳnh , đồng .
Đề kiểm tra 15’ (Đề chẵn)
Môn : Hoá học . Lớp 8…..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
I , Tự luận :
Thế nào là đơn chất ? Có những loại đơn chất nào ? Cho VD . Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?
II , Trắc nghiệm :
1. Trong số các chất dưới đây , thuộc loại đơn chất có :
A . Nước . C . Đồng
B . Muối ăn . D . Khí cacbonic .
2 . Trong các công thức hoá học sau đây , công thức hoá học nào là của hợp chất :
(1) CH4 , K2SO4 , Cl2 , O3 , NH3 .
(2) O2 , CO2 , CaO , N2 , H2O2 .
(3) H2O , Ca(HCO3)2 , Fe(OH)3 , CuSO4 .
(4) Br2 , HBr , CO , Hg , Ni .
(5) PbO , HI , HNO3 , Cr2O3 , NO .
A. (1) (2) (5) B . (3) (5)
C . (2) (4) (5) D . (1) (4)
Đề kiểm tra 15’ (Đề lẻ)
Môn : Hoá học . Lớp 8…..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
I , Tự luận :
Thế nào là hợp chất ? Có những loại hợp chất nào ? Cho VD . Nêu đặc điểm cấu tạo của hợp chất ?
II , Trắc nghiệm :
1. Trong số các chất dưới đây , thuộc loại hợp chất có :
A . Nước . C . Khí hidro
B . Nhôm . D . Khí clo .
2 . Trong các công thức hoá học sau đây , công thức hoá học nào là của đơn chất :
(1) H2 , K , Cl2 , O3 , N .
(2) O2 , C , Ca , N2 , Zn .
(3) H2 , Ca(HCO3)2 , Fe(OH)3 , CuSO4 .
(4) Br2 , HBr , CO , Hg , Ni .
(5) Pb , H2 , O2 , Mg , S .
A. (1) (2) (5) B . (3) (5)
C . (2) (4) (5) D . (1) (4)
Đề kiểm tra 15’ (Đề chẵn)
Môn : Hoá học . Lớp 8…..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
I , Tự luận :
Thế nào là phân tử khối ? Tính phân tử khối của :
a , Khí amoniac biết phân tử gồm 1N và 3H .
b , Axit clohidric biết phân tử gồm 1Cl và 1H .
II , Trắc nghiệm :
1. Phân tử khí ozon gồm ba nguyên tử oxi . Công thức hoá học của ozon là :
A . 3O . C . O3
B . 3O2 . D . 2O3 .
2 . Cho các chất sau :
Cl2 ; H2SO4 ; Fe(OH)3
phân tử khối lần lượt là :
A. 71 ; 107 ; 96 B . 71 ; 98 ; 107
C . 98 ; 71 ; 107 D . 98 ; 107 ; 71
( Biết Cl = 35,5 ; S = 32 ; Fe = 56 ; O = 16 ; H = 1 ; N = 14 )
Đề kiểm tra 15’ ( Đề lẻ )
Môn : Hoá học . Lớp 8…..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
I , Tự luận :
Thế nào là phân tử khối ? Tính phân tử khối của :
a , Khí etan biết phân tử gồm 2C và 4H .
b , Khí sunfua biết phân tử gồm 2H và 1S .
II , Trắc nghiệm :
1. Để chỉ hai phân tử hidro ta viết :
A . 2H2 . C . 4H2
B . 2H. D . 4H.
2 . Từ công thức Na2CO3 cho biết ý nào đúng :
(1) Hợp chất trên do 3 đơn chất Na , C , O tạo nên .
(2) Hợp chất trên do 3 nguyên tố Na , C , O tạo nên .
(3) Hợp chất trên có phân tủ khối (PTK) = 23 +12 + 16 = 51 .
(4) Hợp chất trên có phân tủ khối (PTK) = ( 23 x2 ) +12 + ( 16 x 3 ) = 106
A. (1) (2) (3) B . (2) (4)
C . (2) (3) (4) D . (1) (4)
( Biết C = 12 ; S = 32 ; Na = 23 ; O = 16 ; H = 1 ; N = 14 ) .
Đề kiểm tra 15’ (Đề chẵn)
Môn : Hoá học . Lớp 8…..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
I , Tự luận :
Thế nào là đơn chất ? Khí oxi ( hình bên ) là đơn chất hay hợp chất ? Nêu cấu tạo của khí oxi .
II , Trắc nghiệm :
1. Trong số các chất dưới đây , thuộc loại hợp chất có :
A . Muối ăn . C . Khí Clo .
B . Đồng . D . Khí oxi .
2 . Trong các công thức hoá học sau đây , công thức hoá học nào là của đơn chất :
(1) H2O , K , Cl2 , O3 , N .
(2) O2 , C , Ca , N2 , Zn .
(3) H2 , Ca(HCO3)2 , Fe(OH)3 , CuSO4 .
(4) Br2 , H2 , C , Hg , Ni .
(5) Pb , H2 , O2 , Mg , S .
A. (1) (2) (5) B . (3) (5)
C . (2) (4) (5) D . (1) (4)
Đề kiểm tra 15’ ( Đề lẻ )
Môn : Hoá học . Lớp 8…..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
I , Tự luận :
Thế nào là hợp chất ? Khí cacbon đi oxit ( CO2) là đơn chất hay hợp chất ? Nêu cấu tạo của khí cacbon đi oxit ( hình bên ) .
II , Trắc nghiệm :
1. Trong số các chất dưới đây , thuộc loại hợp chất có :
A . Nước . C . Khí hidro
B . Lưu huỳnh . D . Magiê .
2 . Trong các công thức hoá học sau đây , công thức hoá học nào là của hợp chất :
(1) H2O , K2O , KC, CuSO4, NO .
(2) O2 , C , Ca , N2 , Zn .
(3) H2 , Ca(HCO3)2 , Fe(OH)3 , CuSO4 .
(4) KBr , HBr , CO , HgO , NO2 .
(5) Pb , H2 , O2 , Mg , S .
A. (1) (2) (5) B . (3) (5) C . (2) (4) (5) D . (1) (4)
Môn : Hoá học . Lớp 8…..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
I , Tự luận :
1 . Thế nào là nguyên tử khối ? Tính khối lượng bằng nguyên tử cacbon (nguyên tử khối ) của 5C , 11Na , 8Mg . Biết 1C = 12 đ.v.C ; 1Na = 23 đ.v.C ; 1Mg = 24 đ.v.C .
2 . Nguyên tử X nặng gấp ba lần nguyên tử Oxi .
? Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hoá học của nguyên tố đó .
Biết O = 16 đ.v.C ; Mg = 12 đ.v.C ; S = 32 đ.v.C ; Cu = 64 đ.v.C .
II , Trắc nghiệm :
1. Cho dãy kí hiệu các nguyên tố sau :
O , Ca , N , Fe , S .
Theo thứ tự tên các nguyên tố lần lượt là :
A . Oxi , cacbon , nhôm , đồng , sắt .
B . Oxi , canxi , neon , sắt , lưu huỳnh .
C . Oxi , cacbon , nitơ , kẽm , sắt .
D . Oxi , canxi , nitơ , sắt , lưu huỳnh .
Đề kiểm tra 15’ (Đề lẻ)
Môn : Hoá học . Lớp 8…..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
I , Tự luận :
1 . Thế nào là nguyên tử khối ? Hãy so sánh xem nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn , bằng bao nhiêu lần so với :
a , Nguyên tử đồng .
b , Nguyên tử cacbon .
2 . Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi .
? Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hoá học của nguyên tố đó .
Biết Ca = 40 đ.v.C ; Mg = 12 đ.v.C ; Br = 80 đ.v.C ; Ag = 108 đ.v.C .
II , Trắc nghiệm :
1. Cho dãy kí hiệu các nguyên tố sau :
Na , F , Zn , P, Cu.
Theo thứ tự tên các nguyên tố lần lượt là :
A . Natri , cacbon , kẽm , đồng , sắt .
B . Natri , canxi , neon , sắt , lưu huỳnh .
C . Natri , Flo , kẽm , Phôtpho , đồng .
D . Natri , Flo , nitơ , lưu huỳnh , đồng .
Đề kiểm tra 15’ (Đề chẵn)
Môn : Hoá học . Lớp 8…..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
I , Tự luận :
Thế nào là đơn chất ? Có những loại đơn chất nào ? Cho VD . Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?
II , Trắc nghiệm :
1. Trong số các chất dưới đây , thuộc loại đơn chất có :
A . Nước . C . Đồng
B . Muối ăn . D . Khí cacbonic .
2 . Trong các công thức hoá học sau đây , công thức hoá học nào là của hợp chất :
(1) CH4 , K2SO4 , Cl2 , O3 , NH3 .
(2) O2 , CO2 , CaO , N2 , H2O2 .
(3) H2O , Ca(HCO3)2 , Fe(OH)3 , CuSO4 .
(4) Br2 , HBr , CO , Hg , Ni .
(5) PbO , HI , HNO3 , Cr2O3 , NO .
A. (1) (2) (5) B . (3) (5)
C . (2) (4) (5) D . (1) (4)
Đề kiểm tra 15’ (Đề lẻ)
Môn : Hoá học . Lớp 8…..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
I , Tự luận :
Thế nào là hợp chất ? Có những loại hợp chất nào ? Cho VD . Nêu đặc điểm cấu tạo của hợp chất ?
II , Trắc nghiệm :
1. Trong số các chất dưới đây , thuộc loại hợp chất có :
A . Nước . C . Khí hidro
B . Nhôm . D . Khí clo .
2 . Trong các công thức hoá học sau đây , công thức hoá học nào là của đơn chất :
(1) H2 , K , Cl2 , O3 , N .
(2) O2 , C , Ca , N2 , Zn .
(3) H2 , Ca(HCO3)2 , Fe(OH)3 , CuSO4 .
(4) Br2 , HBr , CO , Hg , Ni .
(5) Pb , H2 , O2 , Mg , S .
A. (1) (2) (5) B . (3) (5)
C . (2) (4) (5) D . (1) (4)
Đề kiểm tra 15’ (Đề chẵn)
Môn : Hoá học . Lớp 8…..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
I , Tự luận :
Thế nào là phân tử khối ? Tính phân tử khối của :
a , Khí amoniac biết phân tử gồm 1N và 3H .
b , Axit clohidric biết phân tử gồm 1Cl và 1H .
II , Trắc nghiệm :
1. Phân tử khí ozon gồm ba nguyên tử oxi . Công thức hoá học của ozon là :
A . 3O . C . O3
B . 3O2 . D . 2O3 .
2 . Cho các chất sau :
Cl2 ; H2SO4 ; Fe(OH)3
phân tử khối lần lượt là :
A. 71 ; 107 ; 96 B . 71 ; 98 ; 107
C . 98 ; 71 ; 107 D . 98 ; 107 ; 71
( Biết Cl = 35,5 ; S = 32 ; Fe = 56 ; O = 16 ; H = 1 ; N = 14 )
Đề kiểm tra 15’ ( Đề lẻ )
Môn : Hoá học . Lớp 8…..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
I , Tự luận :
Thế nào là phân tử khối ? Tính phân tử khối của :
a , Khí etan biết phân tử gồm 2C và 4H .
b , Khí sunfua biết phân tử gồm 2H và 1S .
II , Trắc nghiệm :
1. Để chỉ hai phân tử hidro ta viết :
A . 2H2 . C . 4H2
B . 2H. D . 4H.
2 . Từ công thức Na2CO3 cho biết ý nào đúng :
(1) Hợp chất trên do 3 đơn chất Na , C , O tạo nên .
(2) Hợp chất trên do 3 nguyên tố Na , C , O tạo nên .
(3) Hợp chất trên có phân tủ khối (PTK) = 23 +12 + 16 = 51 .
(4) Hợp chất trên có phân tủ khối (PTK) = ( 23 x2 ) +12 + ( 16 x 3 ) = 106
A. (1) (2) (3) B . (2) (4)
C . (2) (3) (4) D . (1) (4)
( Biết C = 12 ; S = 32 ; Na = 23 ; O = 16 ; H = 1 ; N = 14 ) .
Đề kiểm tra 15’ (Đề chẵn)
Môn : Hoá học . Lớp 8…..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
I , Tự luận :
Thế nào là đơn chất ? Khí oxi ( hình bên ) là đơn chất hay hợp chất ? Nêu cấu tạo của khí oxi .
II , Trắc nghiệm :
1. Trong số các chất dưới đây , thuộc loại hợp chất có :
A . Muối ăn . C . Khí Clo .
B . Đồng . D . Khí oxi .
2 . Trong các công thức hoá học sau đây , công thức hoá học nào là của đơn chất :
(1) H2O , K , Cl2 , O3 , N .
(2) O2 , C , Ca , N2 , Zn .
(3) H2 , Ca(HCO3)2 , Fe(OH)3 , CuSO4 .
(4) Br2 , H2 , C , Hg , Ni .
(5) Pb , H2 , O2 , Mg , S .
A. (1) (2) (5) B . (3) (5)
C . (2) (4) (5) D . (1) (4)
Đề kiểm tra 15’ ( Đề lẻ )
Môn : Hoá học . Lớp 8…..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
I , Tự luận :
Thế nào là hợp chất ? Khí cacbon đi oxit ( CO2) là đơn chất hay hợp chất ? Nêu cấu tạo của khí cacbon đi oxit ( hình bên ) .
II , Trắc nghiệm :
1. Trong số các chất dưới đây , thuộc loại hợp chất có :
A . Nước . C . Khí hidro
B . Lưu huỳnh . D . Magiê .
2 . Trong các công thức hoá học sau đây , công thức hoá học nào là của hợp chất :
(1) H2O , K2O , KC, CuSO4, NO .
(2) O2 , C , Ca , N2 , Zn .
(3) H2 , Ca(HCO3)2 , Fe(OH)3 , CuSO4 .
(4) KBr , HBr , CO , HgO , NO2 .
(5) Pb , H2 , O2 , Mg , S .
A. (1) (2) (5) B . (3) (5) C . (2) (4) (5) D . (1) (4)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)