Kiem tra 15' anh 7 lan 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Tuyền | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 15' anh 7 lan 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Full name:
.........................................
Class: 7/.......
QUE PHU lower secondary school
Testing ordinal number: 03
Testing date: 15/2/2012
Time: 15 minutes
Paper
Marks

Remark:




I. Chọn từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (6 đ)
Nga is absent today …………….she is ill. ( why/ because/ when)
The weather…………..warm yesterday.(was/ were / is)
3. Tri Nguyen …………...is a famous place. (aquarium/ museum/ temple)
4. Their children saw many different types of ……………in the aquarium. ( animals/ fish/ birds)
5. Are you scared…………….seeing the dentist? (of/ in/ at)
6. They enjoy…………….stamps. (collect/ collecting/ to collect)
II. Sắp xếp thành câu có nghĩa: (2 đ)
returned/ they/ HoiAn/ after/ to / visiting/ Hue
(……………………………………………………………………………..
short/ stopped/ they/ the / at/ hotel/ for/ time/ a
(…………………………………………………………………………….
III. Điền vào chỗ trống với : am, is, are, was, were.( 2 điểm)
Nam……………my best friend.
My uncle………..here last night.
They …………….students ten years ago.
4. The newspapers…………….on the shelf.






Class: 7
QUE PHU lower secondary school
Testing ordinal number: 03
Time: 15 minutes
Paper

ANSWER KEY



I. (6đ) Mỗi câu chọn đúng đạt 1 điểm.
1. visiting
2. was
3. aquarium
4. fish
5. much
6. collecting

II. (2đ) Mỗi câu viết đúng đạt 0,5 điểm.
They returned to Hanoi after visiting Hue.
Or They returned to Hue after visiting Hanoi.
They stopped at the restaurant for a short time.
III. (2đ) Mỗi câu điền đúng đạt 0,5 điểm
is
was
were
4. are
Full name:
.........................................
Class: 7/.......
QUE PHU lower secondary school
Testing ordinal number: 03
Testing date: 15/2/2012
Time: 15 minutes
Paper
Marks

Remark:




I. Chọn từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (6 đ)
1. Nam is absent today …………….he is ill. ( why/ because/ when)
2. The weather…………..cold yesterday.(was/ were / is)
3. Tri Nguyen …………...is a famous place. (aquarium/ museum/ temple)
4. Their children saw many different types of ………………in the aquarium. ( animals/ fish/ birds)
5. Are you scared…………….seeing the dentist? (of/ in/ at)
6. We enjoy…………….stamps. (collect/ collecting/ to collect)
II. Sắp xếp thành câu có nghĩa: (2 đ)
DaLat /returned/ they/ HoChiMinh city/ after/ to / visiting/
(……………………………………………………………………………..
learns/ use/ how/ the/ she/ to/ machine/ sewing
(…………………………………………………………………………….
III. Điền vào chỗ trống với am, is, are, was, were.( 2 điểm)
Hoa……………my best friend.
My uncle………..here last night.
They …………….students of Quang Trung High school.
We…………….at Mai’s house last week.









Class: 7
QUE PHU lower secondary school
Testing ordinal number: 03
Time: 15 minutes
Paper

ANSWER KEY



I. (6đ) Mỗi câu chọn đúng đạt 1 điểm.
1. visited
2. was
3. aquarium
4. fish
5. much
6. collecting

II. (2đ) Mỗi câu viết đúng đạt 0,5 điểm.
They returned to Hanoi after visiting Dalat.
Or They returned to DaLat after visiting HaNoi.
They stopped at the restaurant for a short time.
III. (2đ) Mỗi câu điền đúng đạt 0,5 điểm
is
was
are
were
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
Dung lượng: 68,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)