Kiểm tra 15'
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Nghiệm |
Ngày 23/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: SỐ HỌC – KHỐI 6
THỜI GIAN: 15 PHÚT (Không kể phát đề)
1/ MA TRẬN KHUNG:
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Tập hợp
- Số câu hỏi
1
1
1
3
- Số điểm
1,0
1,0
1,0
3,0
Chủ đề 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Số câu hỏi
3
3
- Số điểm
3,0
3,0
Chủ đề 3: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Số câu hỏi
1
1
1
3
- Số điểm
1,0
1,0
1,0
3,0
Chủ đề 4: Tìm x
-. Số câu hỏi
1
1
-. Số điểm
1,0
1,0
Tổng câu
2
5
2
1
10
Tổng điểm
2,0
5,0
2,0
1,0
10,0
Tỉ lệ (%)
20%
50%
20%
10%
100%
2. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Câu
Mức độ
Mô tả
Chủ đề 1: Tập hợp
1
1
Nhận biết được mối quan hệ của tập hợp
2
2
Xác định được cách biểu diễn các phần tử trong tập hợp
3
4
Xác định được số phần tử của 1 tập hợp rỗng
4
2
Biết cách thực hiện phép tính có lũy thừa
Chủ đề 2:
5
2
Biết cách thực hiện phép tính có lũy thừa
Lũy thừa với số mũ tự
6
2
Biết cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số
7
1
Nhận biết thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc
Chủ đề 3: Thứ tự thực
hiện các phép tính
8
3
Tính được giá trị của biểu thức có dấu ngoặc
9
2
Tính được giá trị của biểu thức không có dấu ngoặc mà chỉ có phép cộng và trừ
Chủ đè 4: Tìm x
10
3
Vận dụng kiến thức đã học để tìm x
3. ĐỀ TRẮC NGHỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho ba tập hợp: M = {1; a ; 5 ; 8} K = {4 ; 5 ; 1} L = {8 ; 1}
A. K M B. L K C. M K D. L M
Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau:
A. A = {1 ; 2 ; 3 ; 4; 5} B. A =
C. A = D. A =
Câu 3: Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp Q = {1975; 1976; … ; 2002} là:
A. 55678 B. 56678 C. 45678 D. 55667
Câu 4: Kết quả phép tính : 52 + 5 bằng:
A. 125 B. 27 C. 30 D. 12
Câu 5: Kết quả phép tính: 22007 : 22004 – 6 =
A. 22001 B. 24013 C. 2 D. 6
Câu 6: Kết quả phép tính: 24 . 27 + 73 . 2.23 là :
A. 1200 B. 1600 C. 2300 D. 3200
Câu 7: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là
C.
D.
Câu 8:Kết quả của phép tính bằng
25. B. 4. C.2. D. 20.
Câu 9: Giá trị của biểu thức bằng
. B.34.
MÔN: SỐ HỌC – KHỐI 6
THỜI GIAN: 15 PHÚT (Không kể phát đề)
1/ MA TRẬN KHUNG:
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Tập hợp
- Số câu hỏi
1
1
1
3
- Số điểm
1,0
1,0
1,0
3,0
Chủ đề 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Số câu hỏi
3
3
- Số điểm
3,0
3,0
Chủ đề 3: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Số câu hỏi
1
1
1
3
- Số điểm
1,0
1,0
1,0
3,0
Chủ đề 4: Tìm x
-. Số câu hỏi
1
1
-. Số điểm
1,0
1,0
Tổng câu
2
5
2
1
10
Tổng điểm
2,0
5,0
2,0
1,0
10,0
Tỉ lệ (%)
20%
50%
20%
10%
100%
2. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Câu
Mức độ
Mô tả
Chủ đề 1: Tập hợp
1
1
Nhận biết được mối quan hệ của tập hợp
2
2
Xác định được cách biểu diễn các phần tử trong tập hợp
3
4
Xác định được số phần tử của 1 tập hợp rỗng
4
2
Biết cách thực hiện phép tính có lũy thừa
Chủ đề 2:
5
2
Biết cách thực hiện phép tính có lũy thừa
Lũy thừa với số mũ tự
6
2
Biết cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số
7
1
Nhận biết thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc
Chủ đề 3: Thứ tự thực
hiện các phép tính
8
3
Tính được giá trị của biểu thức có dấu ngoặc
9
2
Tính được giá trị của biểu thức không có dấu ngoặc mà chỉ có phép cộng và trừ
Chủ đè 4: Tìm x
10
3
Vận dụng kiến thức đã học để tìm x
3. ĐỀ TRẮC NGHỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho ba tập hợp: M = {1; a ; 5 ; 8} K = {4 ; 5 ; 1} L = {8 ; 1}
A. K M B. L K C. M K D. L M
Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau:
A. A = {1 ; 2 ; 3 ; 4; 5} B. A =
C. A = D. A =
Câu 3: Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp Q = {1975; 1976; … ; 2002} là:
A. 55678 B. 56678 C. 45678 D. 55667
Câu 4: Kết quả phép tính : 52 + 5 bằng:
A. 125 B. 27 C. 30 D. 12
Câu 5: Kết quả phép tính: 22007 : 22004 – 6 =
A. 22001 B. 24013 C. 2 D. 6
Câu 6: Kết quả phép tính: 24 . 27 + 73 . 2.23 là :
A. 1200 B. 1600 C. 2300 D. 3200
Câu 7: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là
C.
D.
Câu 8:Kết quả của phép tính bằng
25. B. 4. C.2. D. 20.
Câu 9: Giá trị của biểu thức bằng
. B.34.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Nghiệm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)