Kiem tra 1 tiet tin 6 (4 đề trộn)
Chia sẻ bởi Trần Trung Nguyên |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet tin 6 (4 đề trộn) thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN THI : TIN 6(Đề 1)
I / Trắc nghiệm(3 đ)
Câu 1:Nút lệnh này dùng để làm gì?
A)Lưu văn bản trên máy tính B)Mở văn bản trên máy tính
C)Mở văn bản với văn bản trống trên máy tính D)In văn bản
Câu 2:Nút lệnh này dùng để làm gì?
A)In văn bản trên máy tính B)Mở văn bản trên máy tính
C)Mở văn bản với văn bản trống trên máy tính D) Lưu văn bản trên máy tính
Câu 3:Từ nào sau đây đúng khi gõ từ “trường học” bằng kiểu Telex?
A)tru7o72ng ho5c B)truwowfng hojc
C)trwowfng hojc D) trường học
Câu 4:Nút lệnh này dùng để làm gì?
A)Di chuyển văn bản B)Khôi phục trạng thái của văn bản trước đó
C)Xóa văn bản đã chọn D)Sao chép văn bản
Câu 5:Nút lệnh này dùng để làm gì?
A)Di chuyển văn bản B)Khôi phục trạng thái của văn bản trước đó
C)Xóa văn bản đã chọn D)Sao chép văn bản
Câu 6:Nút lệnh này dùng để làm gì?
A/Căn thẳng lề trái của đoạn B/Căn thẳng lề phải của đoạn
C/Căn thẳng hai lề của đoạn D/Căn giữa đoạn văn bản
Câu 7:Nút lệnh này dùng để làm gì?
A/Căn thẳng lề trái của đoạn B/Căn thẳng lề phải của đoạn
C/Căn thẳng hai lề của đoạn D/Căn giữa đoạn văn bản
Câu 8: Đ ể xoá kí tự em dùng phím nào trên bàn phím?
A/phím ctrl B/ phím alt C/ phím enter D/ phím shift
Câu 9: Nháy nút Bold để định dạng kiểu chữ gì?
A/ Kiểu chữ nghiêng B/ Kiểu chữ đậm C/ Kiểu chữ ghạch chân D/ Kiểu chữ thường
Câu 10:phím delete dùng để làm gì?
A/ Chèn kí tự B/Xoá kí tự C/ Định dạng kí tự D/Chọn phần văn bản
Câu 11:hộp font color dùng để làm gì?
A/ Chọn cỡ chữ B/ Chọn kiểu chữ C/Chọn màu chữ D/Chọn phông chữ
Câu 12: hộp size dùng để làm gì?
A/ Chọn cỡ chữ B/ Chọn kiểu chữ C/Chọn màu chữ D/Chọn phông chữ
II/ Tự luận (7 điểm)
Câu 13: (1 điểm)
Liệt kê các hoạt động hàng ngày của em liên quan đến soạn thảo văn bản.
Câu 14: (3 điểm)
Định dạng đoạn văn bản là gì? Tại sao phải định dạng đoạn văn bản?
Câu 15: (3 điểm)
Hoàn tnành cho đúng
Để có chữ
Em gõ kiểu Telex
Để có dấu
Em gõ kiểu Telex
â
Sắc
ă
Huyền
ơ
Hỏi
ê
Ngã
ô
Nặng
ư
đ
BÀI LÀM
I / Trắc nghiệm(3 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
II/Tự luận (7 điểm)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN THI : TIN 6 (Đề 2)
I / Trắc nghiệm(3 đ)
Câu 1:Nút lệnh này dùng để làm gì?
A)In văn bản trên máy tính B)Mở văn bản trên máy tính
C)Mở văn bản với văn bản trống trên máy tính D) Lưu văn bản trên máy tính
Câu 2:Nút lệnh này dùng để làm gì?
A)Di chuyển văn bản B)Khôi phục trạng thái của
MÔN THI : TIN 6(Đề 1)
I / Trắc nghiệm(3 đ)
Câu 1:Nút lệnh này dùng để làm gì?
A)Lưu văn bản trên máy tính B)Mở văn bản trên máy tính
C)Mở văn bản với văn bản trống trên máy tính D)In văn bản
Câu 2:Nút lệnh này dùng để làm gì?
A)In văn bản trên máy tính B)Mở văn bản trên máy tính
C)Mở văn bản với văn bản trống trên máy tính D) Lưu văn bản trên máy tính
Câu 3:Từ nào sau đây đúng khi gõ từ “trường học” bằng kiểu Telex?
A)tru7o72ng ho5c B)truwowfng hojc
C)trwowfng hojc D) trường học
Câu 4:Nút lệnh này dùng để làm gì?
A)Di chuyển văn bản B)Khôi phục trạng thái của văn bản trước đó
C)Xóa văn bản đã chọn D)Sao chép văn bản
Câu 5:Nút lệnh này dùng để làm gì?
A)Di chuyển văn bản B)Khôi phục trạng thái của văn bản trước đó
C)Xóa văn bản đã chọn D)Sao chép văn bản
Câu 6:Nút lệnh này dùng để làm gì?
A/Căn thẳng lề trái của đoạn B/Căn thẳng lề phải của đoạn
C/Căn thẳng hai lề của đoạn D/Căn giữa đoạn văn bản
Câu 7:Nút lệnh này dùng để làm gì?
A/Căn thẳng lề trái của đoạn B/Căn thẳng lề phải của đoạn
C/Căn thẳng hai lề của đoạn D/Căn giữa đoạn văn bản
Câu 8: Đ ể xoá kí tự em dùng phím nào trên bàn phím?
A/phím ctrl B/ phím alt C/ phím enter D/ phím shift
Câu 9: Nháy nút Bold để định dạng kiểu chữ gì?
A/ Kiểu chữ nghiêng B/ Kiểu chữ đậm C/ Kiểu chữ ghạch chân D/ Kiểu chữ thường
Câu 10:phím delete dùng để làm gì?
A/ Chèn kí tự B/Xoá kí tự C/ Định dạng kí tự D/Chọn phần văn bản
Câu 11:hộp font color dùng để làm gì?
A/ Chọn cỡ chữ B/ Chọn kiểu chữ C/Chọn màu chữ D/Chọn phông chữ
Câu 12: hộp size dùng để làm gì?
A/ Chọn cỡ chữ B/ Chọn kiểu chữ C/Chọn màu chữ D/Chọn phông chữ
II/ Tự luận (7 điểm)
Câu 13: (1 điểm)
Liệt kê các hoạt động hàng ngày của em liên quan đến soạn thảo văn bản.
Câu 14: (3 điểm)
Định dạng đoạn văn bản là gì? Tại sao phải định dạng đoạn văn bản?
Câu 15: (3 điểm)
Hoàn tnành cho đúng
Để có chữ
Em gõ kiểu Telex
Để có dấu
Em gõ kiểu Telex
â
Sắc
ă
Huyền
ơ
Hỏi
ê
Ngã
ô
Nặng
ư
đ
BÀI LÀM
I / Trắc nghiệm(3 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
II/Tự luận (7 điểm)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN THI : TIN 6 (Đề 2)
I / Trắc nghiệm(3 đ)
Câu 1:Nút lệnh này dùng để làm gì?
A)In văn bản trên máy tính B)Mở văn bản trên máy tính
C)Mở văn bản với văn bản trống trên máy tính D) Lưu văn bản trên máy tính
Câu 2:Nút lệnh này dùng để làm gì?
A)Di chuyển văn bản B)Khôi phục trạng thái của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trung Nguyên
Dung lượng: 177,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)