Kiểm tra 1 tiết - Tiết 59
Chia sẻ bởi Trần Hồng Anh |
Ngày 17/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết - Tiết 59 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Nội dung /mức độ
Biết
Hiểu
Vận dụng
Trọng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hiđro
Tính chất vật lí, ứng dụng đ/c H2
Xác định các loại phản ứng
T/c hóa học của H2, PƯ thế
Viết PTHH dựa vào T/c HH, đ/c H2
Số câu
Điểm
1
0,5đ
1
1đ
2
1đ
3
1đ
7
3,5đ
Nước
T/c hóa học của nước
Viết PTHH dựa vào T/c HH của nước
Tính toán theo PTHH
nhận biết chất dựa vào tc hh
Số câu
Điểm
2
1đ
2
0,5đ
1
0,5đ
1
1đ
6
3đ
Axit, bazơ, muối
Gọi tên, phân loại các hợp chất
Số câu
Điểm
1
2đ
1
2đ
BT định lượng tính theo PTHH
t/c hh và điều chế H2
Số câu
Điểm
2
1,5đ
2
1,5đ
Tổng: Số câu
Số điểm
%
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
4
2đ
20%
6
3,5đ
35%
1
0,5đ
5%
3
2,5đ
25%
14
10đ
100%
ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm :(3 điểm)
Câu 1: Nhóm các chất đều phản ứng được với Nước là :
A. CaO, H2
B. CuO ; O2
C. Na2O , P
D. P2O5 ; CaO
Câu 2: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí
A. không màu.
B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.
C. có tác dụng với Oxi trong không khí.
D. ít tan trong nước.
Câu 3: Cho chất X vào H2O được dung dịch làm đổi màu quì tím thành xanh: Chất X là:
A. Mg
B. P2 O5
C. BaO
D. Fe2O3
Câu 4: Đốt khí Hiđro trong không khí sẽ có
A. khói trắng
B. ngọn lửa màu đỏ
C. ngọn lửa màu xanh nhạt
D. khói đen và hơi nước tạo thành
Câu 5: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi
A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1
B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1
C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2
D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1
Câu 6: Khối lượng nước thu được khi đốt 112 lít khí H2 (đktc) trong khí O2 dư là
A. 90gam
B. 70 gam
C. 100gam
D. 80 gam
Tự luận : (7 điểm)
Câu 1(2đ): Hãy phân loại và gọi tên các chất có công thức hoá học sau: K2O, HBr, CaCO3, Fe(OH)3, H2SO4, Ba(OH)2, CO2, Mg(HCO3)2.
Câu 2(2,5đ): Lập PTHH hoàn thành chuyển đổi sau(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
Hãy cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
H3PO4
Fe3O4 ( Fe ( H2( H2O
KOH
Câu 3(1đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất bột đựng trong các lọ bị mất nhãn sau: MgO; K2O; CaO; P2O5.
Câu 4(1,5đ) Cho 19,5 gam Kẽm vào bình chứa dung dịch axit clohidric.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính khối lượng axit clohiđric cần dùng
c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 48gam sắt(III)oxit thu được m gam chất rắn. Tính khối lượng m?
(Cho Zn = 65 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; Fe = 56 ; O= 16)
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
Trắc nghiệm:
(3 điểm)
Câu 1 : D
Câu 2 : B
Câu 3 : C
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: A
0,5đ/câu đúng
Tự luận:
Biết
Hiểu
Vận dụng
Trọng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hiđro
Tính chất vật lí, ứng dụng đ/c H2
Xác định các loại phản ứng
T/c hóa học của H2, PƯ thế
Viết PTHH dựa vào T/c HH, đ/c H2
Số câu
Điểm
1
0,5đ
1
1đ
2
1đ
3
1đ
7
3,5đ
Nước
T/c hóa học của nước
Viết PTHH dựa vào T/c HH của nước
Tính toán theo PTHH
nhận biết chất dựa vào tc hh
Số câu
Điểm
2
1đ
2
0,5đ
1
0,5đ
1
1đ
6
3đ
Axit, bazơ, muối
Gọi tên, phân loại các hợp chất
Số câu
Điểm
1
2đ
1
2đ
BT định lượng tính theo PTHH
t/c hh và điều chế H2
Số câu
Điểm
2
1,5đ
2
1,5đ
Tổng: Số câu
Số điểm
%
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
4
2đ
20%
6
3,5đ
35%
1
0,5đ
5%
3
2,5đ
25%
14
10đ
100%
ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm :(3 điểm)
Câu 1: Nhóm các chất đều phản ứng được với Nước là :
A. CaO, H2
B. CuO ; O2
C. Na2O , P
D. P2O5 ; CaO
Câu 2: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí
A. không màu.
B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.
C. có tác dụng với Oxi trong không khí.
D. ít tan trong nước.
Câu 3: Cho chất X vào H2O được dung dịch làm đổi màu quì tím thành xanh: Chất X là:
A. Mg
B. P2 O5
C. BaO
D. Fe2O3
Câu 4: Đốt khí Hiđro trong không khí sẽ có
A. khói trắng
B. ngọn lửa màu đỏ
C. ngọn lửa màu xanh nhạt
D. khói đen và hơi nước tạo thành
Câu 5: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi
A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1
B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1
C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2
D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1
Câu 6: Khối lượng nước thu được khi đốt 112 lít khí H2 (đktc) trong khí O2 dư là
A. 90gam
B. 70 gam
C. 100gam
D. 80 gam
Tự luận : (7 điểm)
Câu 1(2đ): Hãy phân loại và gọi tên các chất có công thức hoá học sau: K2O, HBr, CaCO3, Fe(OH)3, H2SO4, Ba(OH)2, CO2, Mg(HCO3)2.
Câu 2(2,5đ): Lập PTHH hoàn thành chuyển đổi sau(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
Hãy cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
H3PO4
Fe3O4 ( Fe ( H2( H2O
KOH
Câu 3(1đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất bột đựng trong các lọ bị mất nhãn sau: MgO; K2O; CaO; P2O5.
Câu 4(1,5đ) Cho 19,5 gam Kẽm vào bình chứa dung dịch axit clohidric.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính khối lượng axit clohiđric cần dùng
c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 48gam sắt(III)oxit thu được m gam chất rắn. Tính khối lượng m?
(Cho Zn = 65 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; Fe = 56 ; O= 16)
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
Trắc nghiệm:
(3 điểm)
Câu 1 : D
Câu 2 : B
Câu 3 : C
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: A
0,5đ/câu đúng
Tự luận:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hồng Anh
Dung lượng: 43,08KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)