KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 16)
Chia sẻ bởi Hồ Thăng Ty |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 16) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 8 NS : 29 – 9 - 2012
Tiết 16 ND :
KIỂM TRA VIẾT
I. tiêu.
- Đánh giá khả năng học tập của HS theo chuẩn KTKN.
- HS tự đánh giá lại khả năng học tập so với yêu cầu.
- Rèn luyện khả năng giải bài tập và ôn lại các kiến thức đã học về :
+ Nguyên tử và nguyên tố hóa học
+ Đơn chất, hợp chất, phân tử.
+ Hóa trị và CTHH.
II. Chuẩn bị :
1. GV : ma trận và đề kiểm tra – phụ lục
2. Ôn lại kiến thức đã học có liên quan, giải các BT của chương.
III. động dạy – học.
1. Ổn định lớp : kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ : không kiểm tra.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Bài kiểm tra
- Giao đề
- Dặn dò HS làm bài nghiêm túc.
- đề và làm bài kiểm tra.
Hoạt động 2 : bài kiểm tra.
- Nhận bài làm của HS
- Nộp bài theo quy định.
4. dò :
Xem trước bài 12, lấy các VD về hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học trong thực tế.
* Phụ lục :
MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Chất, Nguyên tử và nguyên tố hóa học
- Nhận biết chất và vật thể.; chất tinh khiết và hỗn hợp.
- Các ngtử thuộc cùng 1 ngtố thì có cùng số hạt proton trong hạt nhân
- Trong nguyên tử, số p bằngsố e.
- Biết cách biểu diễn NTHH qua KHHH.
- Giá trị theo đơn vị gam của 1 đvC
- so sánh sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử.
- Tính khối lượng nguyên tử theo đơn vị gam
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
3,0
30%
2
1,0
10%
8
4,0
40%
Đơn chất,
Hợp chất,
Phân tử
Nhận biết đơn chất, hợp chất qua CTHH
So sánh sự nạng nhẹ giữa các phân tử.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,0điểm
10%
CTHH,
Hóa trị
Tính hóa trị của NT
HH dựa vào CT
HH
- Lập được CTHH của hợp chất khi biết hoá trị của hai ngtố hoặc hóa trị nhóm ngtử tạo nên chất.
- Nêu được ý nghĩa CTHH chất cụ thể
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
3,0
30%
2
5,0điểm
50%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
7
3,5
35%
4
3,5
35%
1
3
30%
12
10
100%
ĐỀ
A. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.(5 điểm)
Câu 1. Từ nào sau đây chỉ 1 chất ?
a/ Nhôm b/ Nhà c/ Bút d/ Thước.
Câu 2/ Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết ?
a/ Nước mưa b/ Nước khoáng c/ Nước cất d/ Nước giếng.
Câu 3. Một nguyên tử có số p bằng 20, vậy nguyên tử đó có :
a/ Số e = 20 c/ Nguyên tử khối bằng 20 đvC
b/ Số n = 20 d/ Nguyên tử khối bằng 20 gam
câu 4/ 1 đơn vị cacbon (1đvC) có giá trị khoảng bao nhiêu gam ?
a/ 12 gam b/ 1/12 gam c/ 0,16605.10-23 gam d/ 0,16605.1023 gam
Câu 5/ Dãy chất nào sau đây toàn đơn chất ?
a.CH4, H2, O2, SO2 c. H3PO4, CaCO3, SO2, CH4
b. Cl2, N2,
Tiết 16 ND :
KIỂM TRA VIẾT
I. tiêu.
- Đánh giá khả năng học tập của HS theo chuẩn KTKN.
- HS tự đánh giá lại khả năng học tập so với yêu cầu.
- Rèn luyện khả năng giải bài tập và ôn lại các kiến thức đã học về :
+ Nguyên tử và nguyên tố hóa học
+ Đơn chất, hợp chất, phân tử.
+ Hóa trị và CTHH.
II. Chuẩn bị :
1. GV : ma trận và đề kiểm tra – phụ lục
2. Ôn lại kiến thức đã học có liên quan, giải các BT của chương.
III. động dạy – học.
1. Ổn định lớp : kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ : không kiểm tra.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Bài kiểm tra
- Giao đề
- Dặn dò HS làm bài nghiêm túc.
- đề và làm bài kiểm tra.
Hoạt động 2 : bài kiểm tra.
- Nhận bài làm của HS
- Nộp bài theo quy định.
4. dò :
Xem trước bài 12, lấy các VD về hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học trong thực tế.
* Phụ lục :
MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Chất, Nguyên tử và nguyên tố hóa học
- Nhận biết chất và vật thể.; chất tinh khiết và hỗn hợp.
- Các ngtử thuộc cùng 1 ngtố thì có cùng số hạt proton trong hạt nhân
- Trong nguyên tử, số p bằngsố e.
- Biết cách biểu diễn NTHH qua KHHH.
- Giá trị theo đơn vị gam của 1 đvC
- so sánh sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử.
- Tính khối lượng nguyên tử theo đơn vị gam
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
3,0
30%
2
1,0
10%
8
4,0
40%
Đơn chất,
Hợp chất,
Phân tử
Nhận biết đơn chất, hợp chất qua CTHH
So sánh sự nạng nhẹ giữa các phân tử.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,0điểm
10%
CTHH,
Hóa trị
Tính hóa trị của NT
HH dựa vào CT
HH
- Lập được CTHH của hợp chất khi biết hoá trị của hai ngtố hoặc hóa trị nhóm ngtử tạo nên chất.
- Nêu được ý nghĩa CTHH chất cụ thể
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
3,0
30%
2
5,0điểm
50%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
7
3,5
35%
4
3,5
35%
1
3
30%
12
10
100%
ĐỀ
A. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.(5 điểm)
Câu 1. Từ nào sau đây chỉ 1 chất ?
a/ Nhôm b/ Nhà c/ Bút d/ Thước.
Câu 2/ Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết ?
a/ Nước mưa b/ Nước khoáng c/ Nước cất d/ Nước giếng.
Câu 3. Một nguyên tử có số p bằng 20, vậy nguyên tử đó có :
a/ Số e = 20 c/ Nguyên tử khối bằng 20 đvC
b/ Số n = 20 d/ Nguyên tử khối bằng 20 gam
câu 4/ 1 đơn vị cacbon (1đvC) có giá trị khoảng bao nhiêu gam ?
a/ 12 gam b/ 1/12 gam c/ 0,16605.10-23 gam d/ 0,16605.1023 gam
Câu 5/ Dãy chất nào sau đây toàn đơn chất ?
a.CH4, H2, O2, SO2 c. H3PO4, CaCO3, SO2, CH4
b. Cl2, N2,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thăng Ty
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)