Kiem tra 1 tiet tieng viet - van 7
Chia sẻ bởi nguyễn thị thu phương |
Ngày 11/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet tieng viet - van 7 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TÂN ƯỚC KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT-LỚP 7B
Năm học 2017-2018
ĐỀ BÀI.
Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
1. Trong các từ ghép sau, từ ghép nào là từ ghép chính phụ?
A. Lâu đời. C. Trắng xoá.
B. Mưa rào. D. Cả A, B, C.
2. Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ. C. Mong manh. B. Ấm áp. D. Thăm thẳm.
3. Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về không gian?
A. Ở đâu. C. Nơi đâu.
B. Khi nào. D. Chỗ nào.
4. Tìm từ không trái nghĩa với từ “ Chín”:
A. Sống C . Sượng
B. Ương D. Mềm
5. Nét nghĩa: “nhỏ, xinh xắn, đáng yêu” phù hợp với từ nào sau đây?
A. Nhỏ nhẻ. C. Nhỏ nhắn.
B. Nho nhỏ. D. Nhỏ nhăt.
6. Có nên sử dụng từ Hán Việt trong câu sau không?
“ Ngoài cánh đồng làng, nhi đồng đang bắt cá”
A. Có B. Không.
7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : “ … con đi vắng chưa về”.
A. Ba má C. Số ba
B. Ba tiêu D. Dư ba.
8. Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:
“… Nguyễn Đình Chiểu bị mù cả hai mắt ...tấm lòng thì trong sáng vô cùng”.
A. Vì…nên C. Hễ thì
B. Mặc dù…nhưng D. Nếu …thì.
Phần II: Tự luận (8đ)
1. Từ đồng âm là gì? Từ đồng nghĩa là gì ? (1đ)
2. Đặt câu với cặp quan hệ từ: (2 đ)
- Nếu….thì;
- Vì……nên;
- Sở dĩ.....cho nên
- Mặc dù….nhưng.
3. Tìm từ Hán Việt có chứa những yếu tố sau: (1đ)
a. chiến: ………………………………
b. mẫu: …………………………………
c. hùng: ………………………………..
4. Viết 1 đoạn văn ngắn có sử dụng từ trái nghĩa (4đ)
Năm học 2017-2018
ĐỀ BÀI.
Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
1. Trong các từ ghép sau, từ ghép nào là từ ghép chính phụ?
A. Lâu đời. C. Trắng xoá.
B. Mưa rào. D. Cả A, B, C.
2. Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ. C. Mong manh. B. Ấm áp. D. Thăm thẳm.
3. Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về không gian?
A. Ở đâu. C. Nơi đâu.
B. Khi nào. D. Chỗ nào.
4. Tìm từ không trái nghĩa với từ “ Chín”:
A. Sống C . Sượng
B. Ương D. Mềm
5. Nét nghĩa: “nhỏ, xinh xắn, đáng yêu” phù hợp với từ nào sau đây?
A. Nhỏ nhẻ. C. Nhỏ nhắn.
B. Nho nhỏ. D. Nhỏ nhăt.
6. Có nên sử dụng từ Hán Việt trong câu sau không?
“ Ngoài cánh đồng làng, nhi đồng đang bắt cá”
A. Có B. Không.
7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : “ … con đi vắng chưa về”.
A. Ba má C. Số ba
B. Ba tiêu D. Dư ba.
8. Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:
“… Nguyễn Đình Chiểu bị mù cả hai mắt ...tấm lòng thì trong sáng vô cùng”.
A. Vì…nên C. Hễ thì
B. Mặc dù…nhưng D. Nếu …thì.
Phần II: Tự luận (8đ)
1. Từ đồng âm là gì? Từ đồng nghĩa là gì ? (1đ)
2. Đặt câu với cặp quan hệ từ: (2 đ)
- Nếu….thì;
- Vì……nên;
- Sở dĩ.....cho nên
- Mặc dù….nhưng.
3. Tìm từ Hán Việt có chứa những yếu tố sau: (1đ)
a. chiến: ………………………………
b. mẫu: …………………………………
c. hùng: ………………………………..
4. Viết 1 đoạn văn ngắn có sử dụng từ trái nghĩa (4đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị thu phương
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)