Kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt 6
Chia sẻ bởi Hoàng Lan Anh |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt 6 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 05 / 11 / 2012 Ngày kiểm tra 6A: 07/ 11 / 2012
6B: 08/ 11/ 2012
Tiết 46
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
1. Mục tiêu
- Kiểm tra, đánh giá những kiến thức cơ bản Tiếng Việt mà HS đã được học xong bài 11.
- HS có kĩ năng làm bài kiểm tra, có 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Có kĩ năng tổng hợp, khái quát kiến thức Tiếng Việt đã học.
- HS có ý thức độc lập suy nghĩ, nghiêm túc, tự giác khi làm bài kiểm tra.
Hình thức: trắc nghiệm khách quan và tự luận.
2. Nội dung đề
Ma trận – Lớp 6A
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TL
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Từ vựng
- Từ và cấu tạo từ tiếng Việt
- Nghĩa của từ
- Chữa lỗi dùng từ
- Nhận ra đơn vị cấu tạo của từ TV
- Hiểu được cấu tạo từ phức
- Hiểu được bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong TV.
- Hiểu khái niệm nghĩa của từ.
- Hiểu được từ ghép khác với từ láy
- Hiểu được bộ phận từ mượn HV.
- Biết giải thích nghĩa của từ lẫm liệt, nao núng.
- Biết cách chữa lỗi dùng từ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15 %
Số câu: 3
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ:
30 %
Sốcâu: 10
Sốđiểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Chủ đề 2: Ngữ pháp
- Danh từ
- Cụm danh từ
Nắm được khái niệm danh từ.
Xác định được cấu trúc của cụm danh từ.
Phân biệt được danh từ riêng
- Biết đặt câu có danh từ làm chủ ngữ và vị ngữ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5 %
Số câu: 2
Sốđiểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5 %
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ:40 %
Số câu: 5
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Tổng số câu:
Tổngsố điểm
Tỉ lệ:
Số câu: 7
Số điểm:1,75
Tỉ lệ: 17,5%
Số câu: 5
Số điểm:
Tỉ lệ: 12,5 %
Số câu: 2
Sốđiểm: 3
Tỉlệ:30 %
Số câu: 1
Sốđiểm: 4
Tỉlệ:40 %
Số câu:15
Số điểm: 10
Tỉ lệ:100 %
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Đọc kĩ và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Đơn vị cấu tạo của từ tiếng Việt là gì?
A. Tiếng B. Từ
C. Ngữ D. Câu
Câu 2. Từ phức gồm có bao nhiêu tiếng?
A. Một B. Hai
C. Nhiều hơn hai D. Hai hoặc nhiều tiếng.
Câu 3. Trong các cách phân loại từ phức sau, cách nào đúng nhất?
A. Từ ghép và từ phức
B. Từ ghép và từ láy
C. Từ láy và từ đơn.
Câu 4. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
A. Nhà
B. Lom khom
C. Cha mẹ
Câu 5: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt là gì?
A. Tiếng Anh B. Tiếng Pháp
C. Tiếng Nga D. Tiếng Hán (gồm từ gốc Hán và từ tiếng Việt)
Câu 6. Trong các từ dưới đây, từ nào được mượn từ tiếng Hán?
A. Sứ giả B. In-tơ-nét
C. Ti vi D. Sông núi
Câu 7: Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?
A. Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị
B. Nghĩa của từ là tính chất mà từ biểu thị
C. Nghĩa của từ là hoạt động mà từ biểu thị
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
Câu 8. Có mấy cách chính giải thích nghĩa của từ mà em đã học?
A. Một B. Hai
6B: 08/ 11/ 2012
Tiết 46
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
1. Mục tiêu
- Kiểm tra, đánh giá những kiến thức cơ bản Tiếng Việt mà HS đã được học xong bài 11.
- HS có kĩ năng làm bài kiểm tra, có 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Có kĩ năng tổng hợp, khái quát kiến thức Tiếng Việt đã học.
- HS có ý thức độc lập suy nghĩ, nghiêm túc, tự giác khi làm bài kiểm tra.
Hình thức: trắc nghiệm khách quan và tự luận.
2. Nội dung đề
Ma trận – Lớp 6A
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TL
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Từ vựng
- Từ và cấu tạo từ tiếng Việt
- Nghĩa của từ
- Chữa lỗi dùng từ
- Nhận ra đơn vị cấu tạo của từ TV
- Hiểu được cấu tạo từ phức
- Hiểu được bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong TV.
- Hiểu khái niệm nghĩa của từ.
- Hiểu được từ ghép khác với từ láy
- Hiểu được bộ phận từ mượn HV.
- Biết giải thích nghĩa của từ lẫm liệt, nao núng.
- Biết cách chữa lỗi dùng từ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15 %
Số câu: 3
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ:
30 %
Sốcâu: 10
Sốđiểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Chủ đề 2: Ngữ pháp
- Danh từ
- Cụm danh từ
Nắm được khái niệm danh từ.
Xác định được cấu trúc của cụm danh từ.
Phân biệt được danh từ riêng
- Biết đặt câu có danh từ làm chủ ngữ và vị ngữ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5 %
Số câu: 2
Sốđiểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5 %
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ:40 %
Số câu: 5
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Tổng số câu:
Tổngsố điểm
Tỉ lệ:
Số câu: 7
Số điểm:1,75
Tỉ lệ: 17,5%
Số câu: 5
Số điểm:
Tỉ lệ: 12,5 %
Số câu: 2
Sốđiểm: 3
Tỉlệ:30 %
Số câu: 1
Sốđiểm: 4
Tỉlệ:40 %
Số câu:15
Số điểm: 10
Tỉ lệ:100 %
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Đọc kĩ và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Đơn vị cấu tạo của từ tiếng Việt là gì?
A. Tiếng B. Từ
C. Ngữ D. Câu
Câu 2. Từ phức gồm có bao nhiêu tiếng?
A. Một B. Hai
C. Nhiều hơn hai D. Hai hoặc nhiều tiếng.
Câu 3. Trong các cách phân loại từ phức sau, cách nào đúng nhất?
A. Từ ghép và từ phức
B. Từ ghép và từ láy
C. Từ láy và từ đơn.
Câu 4. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
A. Nhà
B. Lom khom
C. Cha mẹ
Câu 5: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt là gì?
A. Tiếng Anh B. Tiếng Pháp
C. Tiếng Nga D. Tiếng Hán (gồm từ gốc Hán và từ tiếng Việt)
Câu 6. Trong các từ dưới đây, từ nào được mượn từ tiếng Hán?
A. Sứ giả B. In-tơ-nét
C. Ti vi D. Sông núi
Câu 7: Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?
A. Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị
B. Nghĩa của từ là tính chất mà từ biểu thị
C. Nghĩa của từ là hoạt động mà từ biểu thị
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
Câu 8. Có mấy cách chính giải thích nghĩa của từ mà em đã học?
A. Một B. Hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Lan Anh
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)