Kiem tra 1 tiet tieng anh 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Bích Phương |
Ngày 17/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet tieng anh 7 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Unit 1: Back to school
Mục đích: Nhằm củng cố lại kiến thức ngữ pháp và từ mới trong bài học để sau bài học học sinh có thể làm được một số bài tập theo chủ đề:
Bạn bè
Chào hỏi, giới thiệu tên tuổi và địa chỉ.
Giao thông và phương tiện đi lại
Ngữ pháp: - Thì hiện tại tiếp diễn: [ S + be + V-ing….]
- So sánh hơn với tính từ ngắn: [ S1 + be + adj-er + than + S2]
- Cách hỏi về khoảng cách: [ How far is it from……….to….?]
[ It’s (about)……..]
-Cách hỏi đáp về phương tiện đi lại:
[ How do/does + S +go/get/travel to…?]
[ By bus/bike/ train…]
Từ vựng: - Từ để hỏi: What, what class, why, how, how far…
Tên họ, Giao thông và phương tiện đi lại, Từ chỉ số lượng: a lot of, many…..
Bài tập
I.Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. Lan (not have)……….many friends in her new school.
2. Hung (come) ……..from Vinh but he (stay)….with his relatives in HCM city at the moment.
3. We (not drive)……………… to work every day. We (go) by bus.
4. Who you (talk)…………………… to on the phone now, Minh?
5. Where your new friend (live) ……, Nga? - She (live) ……….on Hang Bac street.
6. You (be) ………………..in class 7A? - No. I (be) ………….in class 7B.
II. Em hãy nhìn vào tấm thẻ hội viên sau rồi sử dụng những thông tin đó để hoàn thành đoạn hội thoại bên dưới.
Membership card
Name: Nguyen Huu Son
Age: 14
Grade: 7
School: Ngo Si Lien Secondary School
Home address: 137 Ngo Quyen Street.
Foreigner
: Good evening. What’s your name?
Son
: My name is Son.
Foreigner
: What (1)…………………………………………………………..?
Son
: It’s Nguyen.
Foreigner
: How (2)……………………………………………………………?
Son
: It’s 14 years old.
Foreigner
: Good. And which (3)………………………………………………?
Son
: I’m in grade 7.
Foreigner
: What (4) ……………………………………………………………?
Son
: I study at Ngo Si Lien Secondary school.
Foreigner
:And the last question. Where (5)…………………………………….?
Son
: 137 Ngo Quyen Street.
III. Em hãy chọn điền “lots, lot, many, any, a, an” vào chỗ trống:
1. There are …….trees behind my house.
2. Linh has a………..of friends in Ha Long city but she doesn’t have……friends in Ha Noi.
3. Is there ……..eraser on the table?
4. Are there ………flowers in your garden?
5. My new school has ………of classroom.
6. How……stores are there on your street?
- There are a………
VI. Em hãy sử dụng từ gợi ý để viết thành một đoạn hội thoại ngắn theo mẫu dưới đây:
Ex: your house/ school/ 3 km / go / bike
S1: How far is it from your house to school?
S2: It’s three kilometers.
S1: How do you go to school?
S2: I go by bike.
1. Mrs. Nga’s house / hospital / 10 km/ motorbike.
2. your house / university / 400 m / walk.
3. Lien & Lan’s house / uncle’s farm / 5km / cycle.
4. Mrs. Chi’s town / HCM city / over 1000 km / there / plane.
5. Mr. Thanh’s house / factory / 16 km / car.
V. Em hãy điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Minh is my new classmate. He is now staying………(1)…..his brother in Ha Noi, but he’s (2) ………..Bac Giang Town and his parents still (3)…………there.
Minh’s brother’s house is smaller (4)………his house in Bac Giang, and it’s in Xuan Thuy street. Our (5)……..is in the center of Ha Noi, so (6)……..is about 8 kms from his new house (7)……..school. Every day Minh goes to school (8)…….bike. Minh is unhappy because doesn’t (9)………many friends in Ha Noi. He also (10)….. his parents and his friends in Bac Giang.
VI. Em hãy cho dạng đúng của từ in đậm để hoàn thành mỗi câu sau:
1. Today Linh is……………….because she misses her parents. HAPPY
2. Trang’s
Mục đích: Nhằm củng cố lại kiến thức ngữ pháp và từ mới trong bài học để sau bài học học sinh có thể làm được một số bài tập theo chủ đề:
Bạn bè
Chào hỏi, giới thiệu tên tuổi và địa chỉ.
Giao thông và phương tiện đi lại
Ngữ pháp: - Thì hiện tại tiếp diễn: [ S + be + V-ing….]
- So sánh hơn với tính từ ngắn: [ S1 + be + adj-er + than + S2]
- Cách hỏi về khoảng cách: [ How far is it from……….to….?]
[ It’s (about)……..]
-Cách hỏi đáp về phương tiện đi lại:
[ How do/does + S +go/get/travel to…?]
[ By bus/bike/ train…]
Từ vựng: - Từ để hỏi: What, what class, why, how, how far…
Tên họ, Giao thông và phương tiện đi lại, Từ chỉ số lượng: a lot of, many…..
Bài tập
I.Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. Lan (not have)……….many friends in her new school.
2. Hung (come) ……..from Vinh but he (stay)….with his relatives in HCM city at the moment.
3. We (not drive)……………… to work every day. We (go) by bus.
4. Who you (talk)…………………… to on the phone now, Minh?
5. Where your new friend (live) ……, Nga? - She (live) ……….on Hang Bac street.
6. You (be) ………………..in class 7A? - No. I (be) ………….in class 7B.
II. Em hãy nhìn vào tấm thẻ hội viên sau rồi sử dụng những thông tin đó để hoàn thành đoạn hội thoại bên dưới.
Membership card
Name: Nguyen Huu Son
Age: 14
Grade: 7
School: Ngo Si Lien Secondary School
Home address: 137 Ngo Quyen Street.
Foreigner
: Good evening. What’s your name?
Son
: My name is Son.
Foreigner
: What (1)…………………………………………………………..?
Son
: It’s Nguyen.
Foreigner
: How (2)……………………………………………………………?
Son
: It’s 14 years old.
Foreigner
: Good. And which (3)………………………………………………?
Son
: I’m in grade 7.
Foreigner
: What (4) ……………………………………………………………?
Son
: I study at Ngo Si Lien Secondary school.
Foreigner
:And the last question. Where (5)…………………………………….?
Son
: 137 Ngo Quyen Street.
III. Em hãy chọn điền “lots, lot, many, any, a, an” vào chỗ trống:
1. There are …….trees behind my house.
2. Linh has a………..of friends in Ha Long city but she doesn’t have……friends in Ha Noi.
3. Is there ……..eraser on the table?
4. Are there ………flowers in your garden?
5. My new school has ………of classroom.
6. How……stores are there on your street?
- There are a………
VI. Em hãy sử dụng từ gợi ý để viết thành một đoạn hội thoại ngắn theo mẫu dưới đây:
Ex: your house/ school/ 3 km / go / bike
S1: How far is it from your house to school?
S2: It’s three kilometers.
S1: How do you go to school?
S2: I go by bike.
1. Mrs. Nga’s house / hospital / 10 km/ motorbike.
2. your house / university / 400 m / walk.
3. Lien & Lan’s house / uncle’s farm / 5km / cycle.
4. Mrs. Chi’s town / HCM city / over 1000 km / there / plane.
5. Mr. Thanh’s house / factory / 16 km / car.
V. Em hãy điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Minh is my new classmate. He is now staying………(1)…..his brother in Ha Noi, but he’s (2) ………..Bac Giang Town and his parents still (3)…………there.
Minh’s brother’s house is smaller (4)………his house in Bac Giang, and it’s in Xuan Thuy street. Our (5)……..is in the center of Ha Noi, so (6)……..is about 8 kms from his new house (7)……..school. Every day Minh goes to school (8)…….bike. Minh is unhappy because doesn’t (9)………many friends in Ha Noi. He also (10)….. his parents and his friends in Bac Giang.
VI. Em hãy cho dạng đúng của từ in đậm để hoàn thành mỗi câu sau:
1. Today Linh is……………….because she misses her parents. HAPPY
2. Trang’s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bích Phương
Dung lượng: 259,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)